대문 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대문 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대문 trong Tiếng Hàn.

Từ 대문 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cổng, Cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대문

cổng

noun

그러나 대문을 여는 순간, 차에 앉아 경전을 읽고 있는 그분의 모습이 보였습니다.
Khi mở cổng ra, tôi thấy ông đang ngồi trong xe và đọc thánh thư.

Cổng

noun (주로 어떤 구별되는 공간으로 통하는 정문(正門)을 가리킨다.)

그러나 대문을 여는 순간, 차에 앉아 경전을 읽고 있는 그분의 모습이 보였습니다.
Khi mở cổng ra, tôi thấy ông đang ngồi trong xe và đọc thánh thư.

Xem thêm ví dụ

문을 잠그고, 창문을 닫고, 대문을 걸어 잠근 후 우리는 외부 세계로부터 차단되어 아담한 안식처에서 안전하고, 안심할 수 있다고 느꼈으며, 보호받고 있다고 느꼈습니다.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
자녀들이나 나나 아무도 우리 집 마당에 들어갈 때 차를 타지 않았는데, 차를 타고 들어갔다면 대문을 열어야 했을 것입니다.
Mẹ con tôi không ai vào nhà bằng cổng lớn dành cho xe hơi.
어릴 적에는, 대문으로 재빨리 걸어가서 초인종을 누르는 척한 다음 아무도 인기척을 느끼거나 나를 보지 않기를 바라면서 살그머니 걸어 나오곤 하였습니다.
Khi tôi còn trẻ, tôi bước nhanh tới cửa, giả vờ bấm chuông và âm thầm bước đi, hy vọng rằng không ai nghe hoặc thấy tôi.
제가 알기에, “이곳에 들어오려면 간증의 키가 이만큼은 되어야 한다.” 같은 표지판을 걸어놓은 집회소 대문은 아무데도 없습니다.
Tôi biết không có tấm bảng nào trên cửa ra vào của nhà hội của chúng ta có ghi rằng: “Chứng ngôn của các anh chị em phải mạnh như thế này mới được vào.”
베드로는 대문까지 갔지만 들어가는 것이 허락되지 않았습니다.
Phi-e-rơ đến cổng nhưng không được phép vào.
몰몬과 모라이언은 부모님을 따라 집에서부터 이미 1.6킬로미터 가량을 걸어왔습니다. 그런데도 두 형제는 지치지도 않고 힘껏 달려가 집회소 건물 밖 철 대문에 이르렀습니다.
Hai cậu bé này và cha mẹ của chúng đã đi khoảng một dặm từ nhà của chúng, nhưng Mórmon và Morian vẫn cố gắng chạy đua khi chúng đến cái cổng sắt ở bên ngoài nhà hội của tiểu giáo khu của chúng.
19 처녀*들을+ 두 번째로 모을 때에, 모르드개는 왕의 대문에 앉아 있었다.
19 Khi các trinh nữ+ được triệu tập lần thứ hai thì Mạc-đô-chê đang ngồi tại cổng của cung vua.
학교 주변에는 큰 검은 대문들이 있었는데, 사람들이 등을 돌릴 때마다, 저는 검은 대문 밖으로 도망쳤고 그들은 우리가 원하지 않으면 언제든 떠날 수 있다고 했습니다.
Có một cái cổng đen lớn bao quanh ngôi trường, và mỗi khi không ai để ý, tôi chỉ cần chạy qua cái cổng đen đó và chấp nhận đề nghị nếu chúng tôi không muốn ở đây, chúng tôi có thể đi bất cứ lúc nào.
그는 사람들의 눈을 피해 대문 가까운 쪽으로 가서 있었는데, 또 다른 여자가 그를 알아보고는 “이 사람은 나사렛 사람 예수와 함께 있었어요”라고 같은 말을 하는 것이었습니다.
Ông đến đứng gần cổng để không ai chú ý, nhưng một cô gái khác để ý thấy ông và cũng nói: “Ông này đã đi với Giê-su người Na-xa-rét”.
우리 가정의 물리적인 벽, 문, 울타리, 그리고 대문은 보이지 않는 인터넷, 무선 인터넷, 그리고 휴대 전화 네트워크를 차단할 수 없습니다.
Các bức tường, cửa, hàng rào, và cổng nhà của chúng ta không thể ngăn chặn được sự xâm lược vô hình từ Internet, Wi-Fi và các mạng điện thoại di động.
예를 들어 그녀는 자신의 대문과 마음의 문을 활짝 열어 밤이건 낮이건 어느 때라도 어려움을 겪는 젊은이들을 도왔습니다.
Ví dụ, chị đã mở cửa và mở rộng lòng mình bất cứ giờ nào—ngày hay đêm, để đón tiếp và giúp đỡ những người trẻ tuổi đang gặp khó khăn.
13 그가 대문을 두드리자 로데라는 하녀가 그 소리를 듣고 나왔다가, 14 베드로의 목소리를 알아듣고는 너무 기쁜 나머지 문도 열지 않고 안으로 달려가 베드로가 대문 앞에 서 있다고 알렸다.
14 Nhận ra tiếng của Phi-e-rơ, cô mừng quá nên quên cả mở cổng mà chạy vào báo tin rằng Phi-e-rơ đang đứng ngoài cổng.
6 그래서 하닥은 왕의 대문 앞 도시 광장에 있는 모르드개에게 갔다.
6 Thế là Ha-thác đi gặp Mạc-đô-chê ở quảng trường của thành, phía trước cổng cung điện.
14 베드로는 조심스럽게 쫓아가다가, 마침내 예루살렘에서 손꼽히는 으리으리한 저택의 대문 앞까지 왔습니다.
14 Phi-e-rơ thận trọng đi theo Chúa Giê-su cho đến khi tới cổng của một trong những căn nhà nguy nga nhất Giê-ru-sa-lem.
그런데 왕의 대문에서 모르드개가 일어나지도 않고 자기 앞에서 떨지도 않는 것을 보고, 하만은 모르드개에게 몹시 격노했다.
Nhưng khi thấy Mạc-đô-chê nơi cổng cung vua, không đứng dậy cũng chẳng run sợ trước mặt mình, Ha-man vô cùng tức giận.
동생은 지진 대문에 죽었고
Em gái tôi mất trong trận động đất.
우리 집 대문까지 오려면, 우선 아래쪽 골짜기에 있는 도로에서 계단 125개를 올라와야 했지요.
Từ con đường chính ở thung lũng bên dưới, chúng tôi phải bước lên 125 bậc để đến cổng trước của ngôi nhà.
대문도 안 잠궜습니다.
Chưa bao giờ từ chối giúp đỡ ai
그 여자 그림자가 한 번은, 그 집 대문 체인을 더듬고, 문은 무섭게도 꽝 닫혔는데,
Cái bóng nàng, dò dẫm trên cửa nhà nàng, rồi cảnh cửa đóng sầm sợ hãi,
베드로는 조심스럽게 쫓아가다가, 마침내 예루살렘에서 손꼽히는 으리으리한 저택의 대문 앞까지 왔습니다.
Phi-e-rơ lén theo sau đám đông cho đến khi tới cổng của một trong những căn nhà nguy nga nhất Giê-ru-sa-lem.
그런 다음 관목들 사이로 난 길을 조금 가면 철 대문이 나왔어요.
Những bậc thềm này dẫn tới con đường mòn ngắn, có nhiều bụi rậm dọc hai bên, dẫn đến cánh cổng sắt.
“내가 확실히 너를 축복할 것이며 내가 확실히 네 씨를 하늘의 별과 같이 바닷가에 있는 모래알과 같이 늘어나게 할 것이다. 그리고 네 씨가 그의 원수의 대문을 장악할 것이다.
“Ta sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng-dõi ngươi nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển, và dòng-dõi đó sẽ chiếm được cửa thành quân nghịch.
그러나 대문을 여는 순간, 차에 앉아 경전을 읽고 있는 그분의 모습이 보였습니다.
Khi mở cổng ra, tôi thấy ông đang ngồi trong xe và đọc thánh thư.
폐하께서는 아버님이 어떤 사람인지 아신다고 하셨죠 그분의 대문 앞에 라니스터 군대가 집결했을때
Người từng nói rằng người biết cha người là kẻ thế nào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대문 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.