대변 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대변 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대변 trong Tiếng Hàn.

Từ 대변 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cứt, cặn, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대변

cứt

noun

cặn

noun

chất lắng

noun

Xem thêm ví dụ

그렇게 함으로 하와의 자존심을 치켜세워서 마치 하와가 자신과 남편을 대표하는 대변자라도 되는 양 자신을 중요하게 여기도록 만들려고 했을 것입니다.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
그분은 하나님의 수석 대변자이므로 “말씀”이라고 불리우기도 합니다.—요한 1:1-3.
Với tư cách là Phát ngôn nhân chính của Đức Chúa Trời, ngài cũng được gọi là “Ngôi-Lời” (Giăng 1:1-3).
19번 국도를 운전하고 있었소 차를 제어하지 못 했을 때 우리 다섯 명을 치었죠 그 다섯 명이 그들을 대변하도록 나를 고용했죠
đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình.
제가 이 모의실험에서 보여드린 것은 진화의 역사에서 '대변이' 라고 불리는 것입니다.
Những gì tôi vừa cho bạn xem đôi lúc được gọi là chuyển biến trọng đại trong lịch sử tiến hóa.
여호와께서는 자신의 대변자 모세를 통해 십계명의 첫 번째 계명으로 “너는 나의 얼굴을 거슬러 다른 어떤 신들도 있게 해서는 안 된다”라고 공포하셨습니다.
Qua phát ngôn viên Môi-se, Đức Giê-hô-va phán về điều đầu tiên trong Mười Điều Răn: “Trước mặt ta, ngươi chớ có các thần khác”.
아주 훌륭한 것입니다. 하지만 우리는 사형에 대한 지지율이 낮아진 것을 통해 사형 선고가 감소된 이유나 사람들이 가석방의 기회가 없는 징벌을 주는 것을 선호하게 된 이유를 설명할 수는 없습니다. 왜냐하면 사람들은 여전히 사형을 지지하고 있으니까요. 무엇이 이런 현상을 만들어내는걸까요? 그것은 바로 사형수들을 대변하는 변호사들의 시각이 이 사형집행 사건 이야기의
Điều xảy ra là các luật sư đại diện cho tử tù đã chuyển sự chú ý của mình sang những chương sớm hơn trong câu chuyện về án tử hình.
펭귄 대변인으로서의 저의 임무는 펭귄을 보호하기 위해 대중 인식을 높이고 구조자금을 모으는 것이지만 여러분들은 왜 펭귄에 대해 관심을 가져야 할까요?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
그분은 또한 하나님의 말씀 곧 대변자로서 일하셨읍니다.
Ngài cũng phụng sự với nhiệm vụ Ngôi Lời hay Phát ngôn viên của Đức Chúa Trời, tức là qua trung gian ngài ý muốn của Đức Chúa Trời được truyền đến những tạo vật khác.
성서 시대에 여호와를 대변한 남녀들은 온갖 신분에 속한 사람들이었으며, 일상 생활에서 볼 수 있는 사람들이었습니다.
Trong thời Kinh-thánh được viết ra, những người nam và nữ đại diện cho Đức Giê-hô-va xuất thân từ mọi tầng lớp xã hội, và họ là những người bình thường.
또한 스스로를 드러내게 하는 대변자 역할을 하기 원했습니다.
Điều này luôn được áp dụng công khai.
(창세 6:13; 베드로 후 2:5) 아브라함은 그의 가족에게 하나님의 대변자였습니다.
Nô-ê là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời đối với gia đình ông và với thế gian thời trước Nước Lụt (Sáng-thế Ký 6:13; II Phi-e-rơ 2:5).
저는 TPB의 대변인중 한사람입니다
Tôi là 1 trong những người phát ngôn cho TPB
그 당시는 사무엘이 후에 여호와의 대변자로 섬길 때만큼 여호와를 친밀하게 알게 되기 전이었던 것입니다.
Lúc đó, Sa-mu-ên chưa quen biết Đức Giê-hô-va một cách mật thiết như sau này, khi ông phụng sự với tư cách phát ngôn viên của Ngài.
하느님께서는 대변자 하나니를 보내 자신을 의지하지 않은 것에 대해 아사를 질책하셨습니다.
Ngài đã phái nhà tiên tri Ha-na-ni đến khiển trách A-sa vì đã không nương cậy ngài.
피해자와 대변할 권한을 가진 사람간의 차이는 없어요.
Việc phân biệt giữa người bị nạn và người được luật pháp chấp nhận là ảo tưởng.
대변자는 누구인가?
Ai là người phát ngôn?
대변의 길이는 3입니다.
Phía đối diện là 3.
옛날 성직자들은 와인을 즐겼죠 저는 일곱신의 마음만 대변할뿐입니다
Đại Tư Tế cũ sẽ yêu cầu loại rượu nho thượng hạng.
도시 계획자들이 모여서 사우스 센트럴이라는 이름을 바꾸어 무언가를 대변할 수 있도록 남 로스엔젤레스라고 바꾸었습니다. 이름을 바꾸는 것이 도시가 가진 문제점을 해결할 수 있을 것처럼이요.
Vì vậy các nhà hoạch định thành phố họp lại với nhau và họ định thay cái tên Nam Trung để nó mang ý nghĩa khác. Vậy nên họ đổi thành vùng Nam Los Langeles, như thể việc đó sẽ giải quyết được những rắc rối đang thực sự diễn ra trong thành phố.
우리가 깨닫기 시작한 것 중 또 하나는 인종이 다양성을 대변하는 것에 취약 하다는 것입니다.
Một điều nữa, ta bắt đầu nhận ra rằng chủng tộc là đại diện kém cỏi cho sự đa dạng.
대변인의 말에 따르면, “마귀에게 궁극적인 책임을 돌리는 것은 사람들이 [자신의] 책임을 회피하게 하는 데 일조할 수 있다”는 것입니다.
Theo một phát ngôn viên thì “việc đổ lỗi cho ma quỉ có thể khiến người ta trốn tránh trách nhiệm của [chính] mình”.
심지어 이스라엘의 “대변인들”—율법 교사들, 즉 율법의 해석자들—조차도 여호와께 죄를 지었으며 거짓을 가르쳤습니다.
Ngay cả “các thầy giáo” của Y-sơ-ra-ên—tức những người dạy hoặc giải thích Luật Pháp—cũng phạm tội cùng Đức Giê-hô-va và dạy những điều sai lầm.
진정 구주께서 필멸의 삶을 사시며 행하신 성역은 사랑과 연민, 공감으로 대변됩니다.
Giáo vụ trần thế của Đấng Cứu Rỗi quả thật được tiêu biểu bởi tình yêu thương, lòng trắc ẩn, và sự đồng cảm.
그는 “오늘날 세계 인구 가운데 40%가 인터넷으로 연결되어 있다는 점이 그 놀라운 변화상을 대변한다"면서 "하지만 그로 말미암아 새로운 최하위 계층이 생겨나지 않도록 유념해야 한다.
“Quả là một sự chuyển đối kinh ngạc khi hiện nay 40% dân số thế giới đã kết nối thông qua internet.
“남방 왕”이 “찌르”는 것에 응수하여 “북방 왕”의 최고 대변인은 중형 핵 ‘미사일’들을 “대양과 바다에 배치”함으로써 미국 본토를 겨냥할 것을 발표하였읍니다.
Hầu trả đũa “vua phương nam”, xướng-ngôn-viên chính của “vua phương bắc” loan-báo là các hỏa-tiễn hạng trung mang đầu đạn nguyên-tử “đã được bố-trí trong lòng biển” chĩa vào lục-địa Hoa-kỳ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대변 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.