대비 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대비 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대비 trong Tiếng Hàn.

Từ 대비 trong Tiếng Hàn có nghĩa là độ tương phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대비

độ tương phản

높은 대비를 만들어 내
với độ tương phản cao,

Xem thêm ví dụ

그렇게 한다면, 지금 전파할 더 훌륭한 자격을 갖추게 될 것이며, 박해받을 때 견딜 수 있도록 더 잘 대비하는 것이 될 것입니다.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
그래서 미국은 대비가 되어있을까요?
Vậy liệu ta đã sẵn sàng?
미래를 더 확실히 알 수 있다면 신체적으로나 감정적으로 미래에 대비할 수 있을 것입니다.
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.
앞으로 있을 사건들에 어떻게 대비할 수 있습니까?
Chúng ta có thể chuẩn bị ra sao để sẵn sàng cho những biến cố sắp đến?
그동안, 나는 그 기회를 이용하여 나머지 두 젊은 증인이 앞에 놓인 시험에 직면하도록 대비시켜 주었습니다.
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
검색 상단 노출 점유율 '검색 상단 IS'는 상단 위치에서 발생 가능한 예상 노출수 대비 검색결과 페이지의 상단 슬롯에서 실제로 발생한 노출수의 비율입니다.
Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu.
(잠언 2:10-12) 앞으로 닥칠 일에 대비할 수 있도록 여호와께서 네 명의 충실한 청소년에게 베풀어 주신 것이 바로 이러한 것들이었습니다.
(Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ.
그러나 우리의 상상력이 만들어 내는 모든 두려움에 대해 대비할 수 는 없습니다.
Nhưng chúng ta không thể chuẩn bị cho mọi nổi sợ mà trí tưởng tượng của chúng ta bịa ra.
84 그러므로 너희는 머물러 부지런히 일하라. 그리하여 너희 곧 주의 입이 지명하는 자마다 마지막으로 ᄀ이방인 가운데 나아가서 율법을 ᄂ싸매며 증언을 인봉하고 장차 임할 심판의 시간에 대비하여 성도들을 예비시키는 너희의 성역에서 온전하게 되도록 하라.
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
여호와께서는 그들을 위하여 충분한 대비를 해 오셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã chuẩn bị đầy đủ cho họ.
19 기원 33년 니산월 14일에, 예수께서는 열한 명의 충실한 사도들과 마지막 저녁을 보내시면서, 앞으로 있을 일에 대비하도록 사도들을 강화시키기 위해 많은 말씀을 해 주셨습니다.
19 Ngày 14 Ni-san năm 33 CN, trong đêm cuối cùng ở cùng 11 sứ đồ trung thành của ngài, Chúa Giê-su đã nói nhiều điều để củng cố họ về những điều sẽ xảy đến.
그분은 세상으로부터 분리되는 일에 대해 말씀하셨는데, 그렇게 함으로 추종자들은 반대에 대비하게 될 것이었다.
Ngài nói đến việc tách rời khỏi thế gian, để cho môn đồ chuẩn bị hầu đương đầu với sự chống đối.
3 그리고 또, 한 가지 계명을 내가 교회에 주노니, 나의 종 올리버 카우드리가 그들에게 돌아오는 때를 대비하여 ᄀ오하이오에 함께 모임은 내게 필요한 일이니라.
3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ.
따라서 담배를 끊기 위해 노력하고 있을 경우, 장애물에 대비한다면 성공 가능성이 더 높아질 것입니다.
Vì thế, nếu đang cố bỏ thuốc, bạn dễ thành công hơn nếu chuẩn bị đối phó với chướng ngại.
7 그러나 정신과 마음으로 대비할 수 있으며, 이것이 훨씬 더 중요한 것입니다.
7 Tuy nhiên, bạn có thể sửa soạn cho trí và lòng bạn và điều này rất quan trọng hơn nhiều.
그 전시회에서 에비나 시에 있는 회사들과 기업들은 화재의 진화와 통제를 위한 자신들의 대비 상태를 실제로 보여 줍니다.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
1932년에는 이 동일한 반열이 여호와께 전적 헌신을 하는 것이 참으로 중요함을 인정한 ‘요나답’에 의해 전영되었음이 밝혀졌읍니다. 하나님께서 주도하시는 이 대비 계획이 절정에 이른 것은 1935년에, ‘워싱턴 D.
Vào năm 1932, lớp người nầy được hình dung bởi Giô-na-đáp là người đã nhận biết thật cần thiết thế nào để dâng sự tận tụy hết mình cho Đức Giê-hô-va.
그리고 그 전날, 여행 가는 도시에 전화를 해서 제 스쿠터가 고장날 것을 대비해 스쿠터를 빌릴 수 있는 곳을 알아놨습니다.
Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng.
심지어 부모의 이혼이 언젠가 자녀 자신이 이혼할 경우에 대처하도록 대비시켜 주므로 자녀에게 좋을 수 있다고 주장하는 사람들도 있습니다!
Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia!
20 바로는 이 임박한 기근을 어떻게 대비할 수 있었읍니까?
20 Pha-ra-ôn có thể làm gì để đối phó sự đói kém sắp xảy ra?
그리고 바로 지금도 성서를 연구하고, 하나님의 뜻을 배우고, 그 하나님의 뜻을 우리 생활에 적용함으로써 그날에 대비할 수 있다는 것은 얼마나 놀라운 일인가!
Lại còn tuyệt vời làm sao khi chúng ta có thể sửa soạn cho ngày ấy ngay từ bây giờ, bằng cách học hỏi Kinh-thánh, tìm hiểu và áp dụng ý muốn của Đức Chúa Trời vào trong đời sống của mình!
“말라기의 예언은 우리를 여호와의 날에 대비시켜 준다”라는 오전 심포지엄에서는 우리가 가진 가장 좋은 것을 하느님께 드리고 모든 형태의 배신 행위를 미워할 것을 우리에게 강력히 권하였습니다. 그렇게 한다면 우리는 여호와의 크고 두려움을 불러일으키는 날에 살아남게 될 것입니다.
Phần thuyết trình phối hợp buổi sáng có tựa đề “Lời tiên tri của Ma-la-chi chuẩn bị cho chúng ta về ngày của Đức Giê-hô-va” thúc giục chúng ta hết lòng cống hiến cho Đức Chúa Trời và ghét mọi hình thức dối trá để chúng ta có thể sống sót qua khỏi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va.
앞에서 언급한 내용을 통해, 우리는 바울이 디모데에게 보낸 둘째 편지를 기록한 데는 적어도 다음과 같은 이유가 있었음을 알게 됩니다. (1) 바울은 자기 생애의 끝이 임박했음을 알고 있었으며, 자기가 곁에 있으면서 디모데를 지원해 주지 못할 때에 대비하여 그를 준비시켜 주려고 하였습니다.
Như đã nói ở trên, chúng ta hiểu rằng Phao-lô viết sách Hai Ti-mô-thê ít nhất cũng vì những lý do sau đây: (1) Ông biết ông sắp chết, và tìm cách chuẩn bị trước cho Ti-mô-thê khi ông không còn sống để hỗ trợ cho Ti-mô-thê nữa.
우리는 미가 5:5에 언급된 ‘일곱 목자와 여덟 대공’이 회중의 임명된 장로들이라는 것을 이해하고 있습니다. 장로들은 앞으로 있을 것으로 예언된 공격에 대비하여 하느님의 백성을 강하게 하고 있습니다.—11/15, 20면.
“Bảy kẻ chăn và tám quan-trưởng” được đề cập trong Mi-chê 5:4 nói đến những trưởng lão trong hội thánh, những người đang giúp dân Đức Chúa Trời vững vàng để đối mặt với một cuộc tấn công trong tương lai đã được báo trước. —15/11, trang 20.
Google은 최신 페이지를 사용할 수 없는 때를 대비해 백업으로 각 웹페이지의 스냅샷을 캡처합니다.
Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대비 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.