다듬다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 다듬다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 다듬다 trong Tiếng Hàn.

Từ 다듬다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cắt, xén, cắt bớt, chỉnh lý, sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 다듬다

cắt

(trim)

xén

(trim)

cắt bớt

chỉnh lý

sắp xếp

(trim)

Xem thêm ví dụ

2 다윗은 이스라엘 땅에 있는 외국인 거주자들을+ 모으라고 명령한 다음, 그들을 채석공으로 삼아서 참하느님의 집을 건축하는 데 쓸 돌을 자르고 다듬게 했다.
2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời.
오늘날 그 방법은 그의 이름을 따라 브라유식 점자로 알려져 있습니다. 그가 개발한 점자 체계는 소소한 면에서 조금 더 다듬어지기는 하였지만 본질적으로는 변한 것 없이 오늘날까지 사용되고 있습니다.
Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi.
그리고 이 역사적인 여행에서 다윈이 관찰한 사실은 마침내 150년 전 출간된 훌륭한 저서, 『종의 기원』으로 다듬어졌습니다.
Và những quan sát trong chuyến đi lịch sử ấy cuối cùng đã được đúc kết trong một quyển sách tuyệt vời của ông, "Nguồn gốc các loài" được xuất bản 150 năm về trước.
3 결론이 주제에 직접적으로 관련되어 있지 않다면, 그 내용은 원만히 다듬어지지 않을 것이며, 함께 묶여지지도 않을 것이다.
3 Nếu phần kết luận không có liên hệ trực tiếp với chủ đề thì sẽ không kết thúc bài giảng một cách tốt và không kết chặt mọi phần lại với nhau được.
그것은 매우 초기의 동영상입니다. 해서 우리는 아직 영상을 덧씌우는 작업이나 기타 등등을 아직 하지 않았습니다. 하지만 곧 그것들은 후에 다듬어집니다.
Đây là video đầu tiên nên chúng tôi vẫn chưa xử lý các phần đè lên nhau và những cái khác, nhưng nó đã được lọc lai không lâu sau đó.
저는 제 자신만의 동작을 만들기 시작했고 완벽하게 다듬었죠.
Tôi bắt đầu sáng tạo những chuyển động của riêng mình và hoàn thiện chúng.
이렇게 하면 제 몸짓을 통해 기계의 다듬어지지 않은 운동성과 자연스럽게 상호작용 할 수 있게 됩니다.
Bây giờ chúng ta có một cách tương tác tự nhiên với thuật toán của các máy quad thông qua các cử động của tôi
(웃음) 제 방에 혼자서 톱밥에 파묻혀 활이 모양새를 갖출 때까지 밤새도록 나무를 자르고, 다듬고, 윤을 냈습니다.
(Cười) Ở nơi kín đáo trong phòng tôi , bao phủ bởi mùn cưa, tôi sẽ cưa, đẽo và đánh bóng gỗ suốt đêm tới khi cái cung bén.
여기 여러분이 보는, 검은 아크릴을 매끈하게 다듬어 놓은 이것.
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
멀어져 가는 곤돌라를 바라보노라면, 그 백조가 혹시 긴 목을 돌려 흐트러진 깃털을 다듬지는 않을까 하는 생각이 순간 뇌리를 스쳐 갈지도 모릅니다.
Khi dõi theo bóng chiếc gondola xa dần, có lẽ trong phút chốc, bạn thầm nghĩ có bao giờ nàng thiên nga ấy ngoái chiếc cổ thon dài ra sau để chải bộ lông mượt mà!
1 그리고 주께서 모세에게 이르시되 너는 다른 돌판 둘을 처음 것과 같이 다듬어 만들라. 그리하면 네가 깨뜨린 판에 처음 기록되었던 대로 율법의 말씀을 또한 내가 그것들 위에 쓰리라. 그러나 처음 대로는 하지 아니하리니, 이는 그들 가운데서 신권을 거둘 것임이라, 그러므로 나의 거룩한 반차와 그 의식은 그들 앞에 나아가지 아니하리니, 이는 나의 임재함이 그들과 함께 올라가지 않을 것임이라, 두렵건대 내가 그들을 멸할까 하노라.
1 Và Chúa phán cùng Môi Se rằng: Ngươi hãy đục hai bảng đá kia, như hai bảng đầu tiên, rồi ta cũng sẽ viết trên hai bảng nầy, các lời của luật pháp, theo như chúng được viết vào lúc đầu tiên trên hai bảng đá mà ngươi đã đập bể; nhưng nó sẽ không được theo như hai bảng đầu tiên, vì ta sẽ lấy chức tư tế ra khỏi giữa họ; vậy nên thánh ban của ta, và các giáo lễ trong đó, sẽ không đi trước mặt họ; vì sự hiện diện của ta sẽ không đi giữa họ, e rằng ta hủy diệt họ.
가지를 하나 얻어서 다듬으면 폭이 100 마이크론 정도됩니다. 브랜든이 이 산호를 분석했는데요, 보시다시피 자국이 남아있었죠.
Nếu bạn lấy 1 nhánh san hô và đánh bóng lên, đây là khoảng 100 mi-crô-mét bề ngang.
그는 왕이 떠난 날부터 평안히 돌아오는 날까지 발도 씻지 않고 콧수염도 다듬지 않고 옷도 빨지 않았다.
Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo.
그는 에발 산에 다듬지 않은 돌로 제단을 쌓고 다음과 같은 명령을 이행하였읍니다. “화목제를 드리고 거기서 먹으며 네 하나님 여호와 앞에서 즐거워하라.”
Ông dựng lên một bàn thờ toàn bằng đá trên Núi Ê-banh và tại đó ông đã thi hành mệnh lệnh: “(Ngươi) phải dâng của-lễ thù-ân, ăn tại đó và vui-vẻ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi”.
그런 자녀를 통해 여러분의 인내와 오래 참음과 그 밖의 그리스도와 같은 덕목이 시험받고, 발전하며, 다듬어지지 않겠습니까?
Lòng kiên nhẫn, nhịn nhục và các đức tính khác giống như Đấng Ky Tô của các anh chị em sẽ được thử thách, phát triển và trở nên tinh tế hơn với đứa con nào?
일찍 결혼하라고 권유하는 이유 중에는 잘 바뀌지 않는 좋지 않은 성격을 다듬기 위해서라는 것도 포함된다고 생각합니다.
Tôi nghĩ một trong các lý do mà chúng ta được khuyên nhủ phải kết hôn sớm trong đời là để tránh việc phát triển các tính nết khó thay đổi.
내용을 다듬어서 점점 그럴싸하게 만들어 가는거죠. 위키백과는 익명의 사용자에 의해 수정되는 시스템으로
Có người bắt đầu một bài viết về một số chủ đề thú vị nào đó, một số người khác tìm thấy và tò mò rồi họ nhảy vào giúp cho bài viết tốt hơn.
오랫동안 제 아내는 제가 예수 그리스도의 더 나은 제자가 되도록 마치 토기장이가 진흙을 빚듯 저를 다듬어 주었습니다.
Qua nhiều năm, vợ tôi đã giúp tôi trở thành một môn đồ tôi luyện hơn của Chúa Giê Su Ky Tô.
그리서 출판을 시작했습니다 시민사회와 함께 소통을 하면서 첨단과학을 보여줄 수 있다고 생각했습니다 이전에 볼수 없던 새로운 방법으로요 우리에겐 훌륭한 작가인 리포터들이 있습니다 사실에 관련한 정보를 다듬고 일반 대중들이 정보를 이용할 수 있게 만들죠.
Và vậy nên chúng tôi đã bắt đầu công bố Hiệp hội Bảo tồn nơi mà chúng tôi coi như đại diện cho khoa học tiên tiến nói theo một cách trừu tượng, bởi vì chúng ta có những phóng viên đồng thời là những nhà văn giỏi những người thực sự có thể cô đọng thông tin và đưa nó đến với công chúng.
18 예수는 또한 요셉이 나무를 베고 목재를 다듬고 이음매를 쳐서 끼워 맞추기도 하는 그 힘센 손으로 예수 자신과 어머니와 형제자매들을 부드럽게 어루만지며 안심시켜 주는 모습을 보았습니다.
18 Ngoài ra, cậu bé Giê-su biết được rằng chính đôi tay rắn chắc đó đã đốn gỗ, đẽo xà nhà, nện những khớp lại với nhau nhưng cũng nhẹ nhàng vỗ về, an ủi cậu cũng như mẹ và các em cậu.
2 영감받은 필자들은 잘 다듬은 짐승 가죽 위에 원래의 “작은 책들”을 기록하였읍니다.
2 Những người được soi dẫn đã viết các “sách nhỏ” trên da thú.
하지만 소크라테스와 플라톤은 그 개념을 세련되게 다듬어 철학적인 가르침으로 변모시킴으로, 그 개념을 그 당시와 후대의 지식층에 더 호소력이 있게 만들었습니다.
Tuy nhiên, Socrates và Plato đã đánh bóng ý niệm và biến nó thành một triết thuyết và do đó làm cho nó hấp dẫn hơn đối với giai cấp trí thức vào thời của họ và đến mãi sau này.
2 네 기도는 내 앞에 기쁘게 받아들일 만한 즉, 그에 대한 응답으로 내가 네게 이르노니, 너는 지금 즉시 부름을 받아 나의 복음과 또 내가 심어 궁전의 양식대로 아름답게 다듬어질 시온의 모퉁잇돌이 되게 한 이 ᄀ스테이크를 엄숙하게 선포할지니라.
2 Những lời cầu nguyện của ngươi được chấp nhận trước mặt ta; và để đáp lại những lời cầu nguyện đó, ta nói cho ngươi hay rằng giờ đây ngươi được kêu gọi gấp để làm một bản tuyên ngôn long trọng về phúc âm của ta, và về giáo khu này là agiáo khu mà ta đã thiết lập lên làm một viên đá góc nhà của Si Ôn, nó sẽ được đánh bóng bằng sự thanh nhã theo kiểu của một lâu đài.
먼저 장인은 북의 틀을 원하는 소리가 나오는 정확한 치수가 될 때까지 깎아 다듬고 긁어 내고 사포로 문지릅니다.
Trước tiên, ông đục, nạo, và chà nhẵn vỏ ngoài bằng cát cho đến khi đạt được kích thước chính xác tạo nên âm thanh như mong muốn.
학생이 잘 다듬어서 만족스럽게 준비하여 연설하였다면, 지정된 시간보다 현저히 짧지 않는 한, 시간 조절은 약점으로 고려되지 않을 것이다.
Tuy nhiên, trừ khi bài giảng rõ ràng là chấm dứt quá sớm, người khuyên bảo sẽ không cho điểm này là yếu kém nếu học viên đã sửa soạn và trình bày bài giảng một cách đầy đủ và làm thỏa ý người nghe.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 다듬다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.