daarenboven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daarenboven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daarenboven trong Tiếng Hà Lan.

Từ daarenboven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hơn nữa, vả lại, ngoài ra, với lại, vả chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daarenboven

hơn nữa

(moreover)

vả lại

(moreover)

ngoài ra

(moreover)

với lại

vả chăng

(moreover)

Xem thêm ví dụ

Daarenboven, de heer d’Artagnan heeft den avond bij mij doorgebracht.
Vả lại, ông D' Artagnan đã ở nhà tôi tối hôm đó. - Thế kia ư?
En daarenboven heb ik alle eerder genoemde sterfelijke toetsen ervaren door de lens van een dochter, moeder, grootmoeder, zus, tante en vriendin.
Và ngoài ra, tôi đã trải qua tất cả những thử thách trên trần thế mà tôi chỉ đề cập qua quan điểm của một người con gái, người mẹ, người bà, người chị, cô dì, và người bạn.
Maar daarenboven werd Hij gegeseld, gegeseld met veertig slagen min één, gegeseld met een zweep bestaande uit vele strengen van leer waar scherpe stukjes bot en metaal in verweven waren.
Nhưng hơn hết thảy, Ngài bị quất bằng roi, bị quất ba mươi chín lằn roi, bị quất bằng một cây roi bện nhiều sợi dây da kết với xương và kim khí sắc bén.
Stel je voor dat we ruimschoots leven volgens een moderne levensstandaard en daarenboven slechts twee uur per dag moeten werken én enkel gebruik maken van lokale hulpbronnen.
Sẽ thế nào nếu như chúng ta có thể tồn tại và phát triển tới một mức sống hiện đại và chỉ với 2 giờ làm việc mỗi ngày và sử dụng nguồn tài nguyên của địa phương.
daarenboven, wat geeft gij om het leven of den dood eener ongelukkige veroordeelde?
Vả lại sự sống hay cái chết của một kẻ khốn nạn bị kết án thì can gì đến ông?
Als, daarenboven, je lichaamsgewicht, als jouw BMI, jouw body mass index boven de 30 is, als je klinisch obees bent, kleurden we de stippen ook geel.
Hơn nữa, nếu cơ thể của anh, nếu chỉ số BMI của anh, chỉ số khối lượng cơ thể là hơn 30, nếu anh bị béo phì thành bệnh, chúng tôi sẽ tô các chấm màu vàng.
Daarenboven kunnen we onze ervaring delen.
Xa hơn nữa, thông qua đó, ta có thể chia sẻ trải nghiệm của mình.
Daarenboven, ik moet aan mijn uitrusting denken.”
Vả lại tôi cần phải nghĩ đến việc trang bị kia.
Het discours is daarenboven overwegend negatief.
Sự đón nhận phê bình chủ yếu là tiêu cực.
Daarenboven, ditmaal heeft mijn bezoek een reden.”
Vả lại lần này tôi đến thăm bà là có lý do đấy.
In de kerk vinden we daarenboven broeder- en zusterschap, leringen en voeding met het goede woord van God.
Tuy nhiên, chính là trong Giáo Hội mà chúng ta được kết tình thân hữu, giảng dạy, và được nuôi dưỡng bởi những lời tốt lành của Thượng Đế.
En daarenboven geeft God een bevestiging aan wie onder de leiding van de president vallen, dat God door middel van de Heilige Geest opdrachten geeft aan een onvolmaakte man.
Và hơn nữa, Chúa còn ban cho những người mà vị chủ tịch hướng dẫn một lời chứng xác nhận rằng lệnh của vị này đến từ Thượng Đế qua Đức Thánh Linh tới một người phàm không hoàn hảo.
Daarenboven zijn er dan wat wij variabelen zouden kunnen noemen, factoren die in de ene tijd tot geluk zouden kunnen leiden maar in een andere tijd weinig of geen geluk hoeven op te leveren.
Ngoài ra, có những yếu tố mà ta có thể gọi là không cố định, các yếu tố này có thể mang lại hạnh phúc trong lúc nào đó, nhưng lúc khác thì không hoặc mang lại rất ít hạnh phúc.
En daarenboven wordt hij beschermd door hekserij.
Hắn cũng được phù thủy bảo vệ.
Daarenboven veroorzaakt het dak van de auto in de auto wat wij een 'schaduwwolk' noemen waardoor het donkerder wordt.
Hơn nữa, mui xe sẽ gây ra thứ mà chúng ta gọi là "đám mây bóng" bên trong chiếc xe dẫn tới việc làm cho nó trở nên tối hơn.
Daarenboven, de heer d’Artagnan heeft den avond bij mij doorgebracht.
Vả lại, ông D' Artagnan đã ở nhà tôi tối hôm đó.
Daarenboven veroorzaakt het dak van de auto in de auto wat wij een ́schaduwwolk ́ noemen waardoor het donkerder wordt.
Hơn nữa, mui xe sẽ gây ra thứ mà chúng ta gọi là " đám mây bóng " bên trong chiếc xe dẫn tới việc làm cho nó trở nên tối hơn.
Daarenboven, gij hebt dit moeten zien: de persoon, met wie ik heb gesproken, was een vrouw.”
Vả lại, ông đã nhìn thấy rõ, người mà tôi nói chuyện là một người đàn bà
Daarenboven heeft de heer de Tréville een jaarlijksch inkomen van tien duizend kronen; hij is dus een zeer groot heer.
Hơn nữa, ông Treville kiếm mười nghìn đồng tiền vàng mỗi năm, vậy là cỡ một đại lãnh chúa mạnh rồi.
Daarenboven werd ook een aantal administrateurs en geleerden meegestuurd, in totaal bestond hun groep uit 48 mensen.
Ngoài ra còn có một số các nhà quản lý và học giả, tổng cộng là 48 người.
Mijn hand zou daarenboven de eerste hand niet zijn, die op u is neergekomen, verbeeld ik mij.”
Bàn tay tôi sẽ không phải là bàn tay đàn ông đầu tiên đặt lên người bà, tôi nghĩ như vậy.
Klaarblijkelijk is dit het moment dat jouw hersenen gevormd worden en dat is belangrijk, maar daarenboven veroorzaken ervaringen die je dan hebt wat we epigenetische veranderingen noemen, die, in sommige gevallen blijvend, bepaalde genen aanzetten en andere uitzetten.
Trong giai đoạn này, rõ ràng là não của bạn đang được hình thành, điều đó rất quan trọng, nhưng thêm vào đó, những trải nghiệm trong khoảng thời gian này là nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến cấu trúc ADN của bạn, thậm chí có ảnh hưởng lâu dài, chúng kích hoạt một số gene và làm bất hoạt vài gen khác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daarenboven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.