दांत पीसना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दांत पीसना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दांत पीसना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दांत पीसना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cười ngạo, cái cười toe toét, cười toe toét, nhăn nhở, nhe răng ra cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दांत पीसना

cười ngạo

(grin)

cái cười toe toét

(grin)

cười toe toét

(grin)

nhăn nhở

(grin)

nhe răng ra cười

(grin)

Xem thêm ví dụ

वे सीटी बजाते हैं और दाँत पीसते हुए कहते हैं, “हमने उसे निगल लिया है।
Họ huýt sáo nghiến răng mà rằng: “Nuốt được nó rồi.
• रोना और दाँत पीसना
• Việc khóc lóc và nghiến răng
वहाँ वे रोएँगे और दाँत पीसेंगे।”
Tại đó, chúng sẽ khóc lóc nghiến răng”.
54 जब उन्होंने ये बातें सुनीं, तो वे तिलमिला उठे और उस पर दाँत पीसने लगे।
54 Nghe những lời đó, họ điên tiết trong lòng* và nghiến răng nhìn ông.
वे शराफत की सारी हदें पार कर देते हैं और गुस्से के मारे दाँत पीसने लगते हैं।
Mất cả nhân cách, họ nghiến răng giận dữ với Ê-tiên.
जंगली पौधों जैसे नकली मसीही किस वजह से रोते और दाँत पीसते हैं?
Những kẻ như cỏ lùng khóc lóc và nghiến răng như thế nào?
13 तीसरी घटना है, रोना और दाँत पीसना
13 Thứ ba, khóc lóc và nghiến răng.
14 मिसाल कहती है कि ये नकली मसीही रोते और दाँत पीसते हैं।
14 Những kẻ như cỏ lùng “khóc-lóc và nghiến răng” như thế nào?
42 स्वर्गदूत उन्हें आग की भट्ठी में झोंक देंगे,+ जहाँ वे रोएँगे और दाँत पीसेंगे
+ Tại đó, chúng sẽ khóc lóc nghiến răng.
14. (क) जो लोग पहले झूठे धर्मों को मानते थे, वे कब और क्यों ‘अपने दाँत पीसेंगे’?
14. (a) Khi nào các tín đồ giả hiệu sẽ nghiến răng và tại sao?
यह देखकर शैतान वाकई दाँत पीसता होगा!
Điều này khiến Sa-tan vô cùng giận dữ!
उन्हें ‘बाहर के अन्धेरे में डाल दिया गया, जहां उन्हें रोना और दांत पीसना था।’—मत्ती 25:28, 30.
Họ bị ‘quăng ra ngoài là chỗ tối-tăm, ở đó sẽ có khóc-lóc và nghiến răng’.—Ma-thi-ơ 25:28, 30.
८ ग़ौर करें कि बुरी मछलियाँ, अर्थात्, दुष्ट लोग, आग के भट्ठे में डाले जाएँगे, जहाँ उनका रोना और दांत पीसना होगा।
8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
पहले उन्हें कुछ वक्त के लिए मसीही कलीसिया के “बाहर अन्धियारे में” डाल दिया गया जहाँ उन्हें रोना और दाँत पीसना पड़ा।
Trước hết họ phải chịu một thời gian khóc lóc và nghiến răng trong “chốn tối-tăm ở ngoài” hội thánh tín đồ Đấng Christ.
9 हालाँकि कुछ लोग पौलुस का संदेश सुनते हैं और उसके लिए कदरदानी दिखाते हैं मगर कुछ लोग उस पर दाँत पीसने लगते हैं।
9 Dù một số người quý trọng lời của Phao-lô, nhưng những người khác thì nghiến răng giận dữ với ông.
लेकिन धार्मिक अगुए, यीशु द्वारा की गयी उनकी कठोर निंदा के कारण दाँत पीस रहे हैं और उसे जान से मार डालने पर आमादा हैं।
Nhưng các nhà lãnh đạo tôn giáo thì nổi giận khi bị Chúa Giê-su gay gắt lên án và họ nhất quyết khiến ngài bị giết.
और ऐसी घड़ी कि वह न जानता हो, और उसे भारी ताड़ना देकर, उसका भाग कपटियों के साथ ठहराएगा: वहां रोना और दांत पीसना होगा।”
Chủ sẽ phó nó chung số phận với những kẻ đạo đức giả ở nơi sẽ có than khóc và rên siết”.
जब स्तिफनुस ने न्यायियों से कहा कि वे यीशु को मार डालने के लिए दोषी हैं, तो वे “जल गए और उस पर दांत पीसने लगे।”
Sau khi Ê-tiên vạch trần tội lỗi của họ về cái chết của Chúa Giê-su, các quan án “giận trong lòng, và nghiến răng với Ê-tiên”.
इस वज़ह से जो तोड़ा उसे दिया गया था उसे वापस ले लिया गया, और उसे बाहर फेंक दिया गया “जहां रोना और दांत पीसना होगा।”
Hậu quả là hắn bị mất đi ta-lâng và bị ném ra ngoài, nơi hắn sẽ “khóc-lóc và nghiến răng”.
और ऐसी घड़ी कि वह न जानता हो, और उसे भारी ताड़ना देकर, उसका भाग कपटियों के साथ ठहराएगा: वहां रोना और दांत पीसना होगा।”—मत्ती 24:48-51.
Đó là nơi sẽ có khóc-lóc và nghiến răng”.—Ma-thi-ơ 24:48-51.
28 जब तुम देखोगे कि अब्राहम, इसहाक, याकूब और सभी भविष्यवक्ता परमेश्वर के राज में हैं और तुम्हें बाहर फेंक दिया गया है, तो वहाँ तुम रोओगे और दाँत पीसोगे
28 Anh em sẽ khóc lóc nghiến răng khi thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp và tất cả các nhà tiên tri ở trong Nước Đức Chúa Trời, còn mình thì bị quăng ra ngoài.
यूनानी लोग, मस्तगी के लिए जिस शब्द का इस्तेमाल करते थे, उसका मतलब है “दांतों को पीसना।”
Từ Hy Lạp được dịch là “mát-tít” liên hệ đến một từ có nghĩa là “nghiến răng”.
+ 18 और जब कभी वह मेरे बेटे को पकड़ता है, तो उसे ज़मीन पर पटक देता है और मेरे बेटे के मुँह से झाग निकलने लगता है, वह दाँत पीसता है और बिलकुल बेजान हो जाता है।
+ 18 Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức.
(प्रेरितों २:१-३८) वे अधर्म के काम करनेवालों में से नहीं थे जिनका ज़िक्र यीशु ने किया, जो पेश किए गए अवसर का फायदा न उठाने की वज़ह से रोते और दाँत पीसते।—लूका १३:२७, २८.
Họ không thuộc thành phần những kẻ làm điều dữ mà Chúa Giê-su nói đến, tức là những kẻ sẽ khóc lóc và nghiến răng vì đã không chịu nắm lấy cơ hội dành sẵn cho họ (Lu-ca 13:27, 28).
2 और तब दुष्टों को निकाल बाहर किया जाएगा, और उनके चिल्लाने, और रोने, और विलाप करने, और दांत पीसने का कारण होगा; और ऐसा इसलिए होगा क्योंकि उन्होंने प्रभु की वाणी पर ध्यान नहीं दिया; इसलिए प्रभु उनको मुक्त नहीं करेगा ।
2 Và rồi lúc ấy những kẻ độc ác sẽ bị akhai trừ, và chúng sẽ có lý do để gào thét, bkhóc than, rên rỉ và nghiến răng; và sở dĩ như vậy vì chúng không chịu nghe theo tiếng nói của Chúa; do đó Chúa sẽ không cứu chuộc chúng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दांत पीसना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.