दाँत दिखाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दाँत दिखाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दाँत दिखाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दाँत दिखाना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là nhăn răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दाँत दिखाना
nhăn răng(bare one's teeth) |
Xem thêm ví dụ
मम्मी को अपने दाँत दिखाओ । Cho mẹ xem răng của con nào. |
अगर जलगज अपना विशाल मुँह और भयानक दाँत दिखाते हुए अय्यूब के सामने आ जाता, तो अय्यूब उसकी नाक छेदने की जुर्रत नहीं करता। Trước cái miệng to lớn và răng nanh ghê gớm của nó thì Gióp sẽ không dám cả gan xoi mũi nó. |
मेरे दाँत बहुत भद्दे दिखते थे और अकसर मैं उन्हें स्टील के रेशों के दातुन से साफ करती थी। Răng tôi trông rất xấu, tôi thường làm sạch và đánh bóng bằng miếng bùi nhùi thép rửa xoong. |
9 हालाँकि कुछ लोग पौलुस का संदेश सुनते हैं और उसके लिए कदरदानी दिखाते हैं मगर कुछ लोग उस पर दाँत पीसने लगते हैं। 9 Dù một số người quý trọng lời của Phao-lô, nhưng những người khác thì nghiến răng giận dữ với ông. |
21 और उन्होंने उनसे इस प्रकार की कई बातें कहीं, उन पर अपने दांत किचकिचाते हुए, और उन पर थूकते हुए, और यह कहते हुए: जब हम अभिशापित होंगे तो कैसे दिखेंगे ? 21 Và chúng còn nói với hai ông nhiều điều khác tương tợ như vậy. Chúng nghiến răng và khạc nhổ vào hai ông mà bảo rằng: Các ngươi có biết chúng ta sẽ có bộ mặt như thế nào khi chúng ta bị đoán phạt không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दाँत दिखाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.