czerwiec trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ czerwiec trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czerwiec trong Tiếng Ba Lan.

Từ czerwiec trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tháng sáu, tháng 6, Tháng sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ czerwiec

tháng sáu

proper (Szósty miesiąc kalendarza gregoriańskiego, mający 30 dni.)

Dziś 18 czerwca, urodziny Muiriel!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

tháng 6

proper

Tháng sáu

noun

Dziś 18 czerwca, urodziny Muiriel!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

Xem thêm ví dụ

W czerwcu 2002 dyrektor laboratorium ogłosił, że twierdzenie o odkryciu dwóch nowych pierwiastków oparte zostało na danych sfabrykowanych przez głównego autora, Wiktora Ninowa.
Vào tháng 6 năm 2002, viện trưởng phòng thí nghiệm này thông báo rằng tuyên bố ban đầu về phát hiện ra hai nguyên tố này đã dựa trên các dữ liệu bị giả mạo bởi trưởng nhóm Victor Ninov.
Aby wesprzeć japońskie wydawnictwa, TVXQ odbyli swoją pierwszą japońską trasę koncertową, 1st Live Tour 2006: Heart, Mind and Soul, która trwała od maja do czerwca 2006 roku.
Để quảng bá cho album, họ tổ chức lưu diễn lần đầu tiên tại Nhật, 1st Live Tour 2006: Heart, Mind and Soul từ tháng 5 đến tháng 6 .
Tydzień od 28 czerwca
Tuần lễ bắt đầu ngày 28 tháng 6
W czerwcu 2010 roku Costa powrócił na Estadio Vicente Calderon i miał być zmiennikiem dla Diego Forlána i Sergio Agüero.
Tháng 6 năm 2010, Costa trở lại Atlético, đóng vai trò dự bị cho Sergio Agüero và Diego Forlán.
Oficjalne negocjacje, do których przystąpiły również Australia, Meksyk, Maroko, Nowa Zelandia, Korea Południowa oraz Singapur, otwarto w czerwcu 2008 r.
Các phiên đàm phán chính thức được bắt đầu từ tháng 6 năm 2008, với sự tham gia của Australia, México, Maroc, New Zealand, Hàn Quốc và Singapore.
Od października 1940 roku do czerwca 1941 roku rozpowszechniliśmy z górą 272 000 książek i broszur.
Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ.
Lotnisko stanowiło główną bazę dla Australian Airlines przed zaprzestaniem jej działalności w czerwcu 2006 r. (lotniska, pozostaje jednym z głównych portów dla spółki dominującej Qantas).
Sân bay hình thành các cơ sở chính cho Australian Airlines trước khi ghi thu ghi chi của hoạt động trong tháng 6 năm 2006 (sân bay vẫn là một cảng lớn cho công ty mẹ Qantas).
Dnia 8 czerwca 1984 roku, dokładnie po trzech latach więzienia, odzyskałem wolność.
Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra.
Od czerwca 2005 do lipca 2006 Coldplay wystąpił podczas swojej trasy koncertowej zatytułowanej Twisted Logic Tour, grając m.in. podczas festiwali w Coachelli, Glastonbury i na Wyspie Wight.
Từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 7 năm 2006, Coldplay tổ chức tour diễn Twisted Logic, trong đó bao gồm các buổi hòa nhạc như Coachella, Isle of Wight Festival, Glastonbury và the Austin City Limits Music Festival.
Jeśli sprowadzimy ten stosunek do 15 tysięcy do jednego, osiągniemy cele w zakresie pomocy, które przyjęto 20 lat temu w Rio, a co do których szczyt z czerwca 2012 roku nie poczynił postępu.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.
14 czerwca okręt zestrzelił swój pierwszy japoński samolot.
Trước lúc bình minh ngày 14 tháng 5, chiếc tàu tuần dương đã bắn rơi một máy bay Nhật Bản.
Krążownik powrócił na atol Eniwetok 28 czerwca w celu uzupełnień, przed wsparciem inwazji na Guam.
Nó quay trở về đảo san hô Eniwetok vào ngày 28 tháng 6 để tiếp tế trước khi tiếp tục hỗ trợ cho việc chiếm đóng Guam.
Po przeglądzie, który odbył się w pierwszej połowie 1965, "Kearsarge" operował wzdłuż zachodniego wybrzeża USA do momentu rejsu na Daleki Wschód 9 czerwca 1966.
Sau một đợt đại tu kéo dài đến hết nữa đầu năm 1965, Kearsarge hoạt động tại khu vực bờ Tây Hoa Kỳ cho đến khi khởi hành đi Viễn Đông vào ngày 9 tháng 6 năm 1966.
Usłyszeliśmy o tym już 6 czerwca.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
Okręt został przekazany organizacji 16 czerwca 1964, a formalnie przejęty 7 lipca 1964 w trakcie ceremonii w Seattle.
Con tàu được chính thức trao cho tiểu bang vào ngày 7 tháng 7 năm 1964 trong một buổi lễ tổ chức tại Seattle.
Jak zakładać studia biblijne w pierwszą sobotę czerwca
Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6
Sanjay Gandhi zginął w katastrofie samolotowej w czerwcu 1980 roku.
Sanjay thiệt mạng trong một tai nạn máy bay năm 1980.
O jednym z nich poinformowano w gazecie The New York Times z 13 czerwca 1986 roku, w której na czołowym miejscu widniał nagłówek: „Do roku 1991 śmiertelne żniwo AIDS pomnoży się 10-krotnie”.
Một trong những hậu quả được đăng với hàng tựa lớn trang đầu của tờ Nữu-ước Thời báo (The New York Times) số ra ngày 13-6-1986: “VÀO KHOẢNG NĂM 1991 SỐ NGƯỜI CHẾT VÌ BÊNH DỊCH AIDS ĐƯỢC DỰ TRÙ SẼ GIA TĂNG GẤP 10 LẦN”.
Catharines, w Ontario [w Kanadzie], po tym jak zawaliło się rusztowanie, na którym pracowali” („News Capsules”, Deseret News, 9 czerwca 1993 r., A2).
Catharines, Ontario, [Canada,] trong hơn một giờ đồng hồ vì giàn giáo nơi họ đứng trên đó làm việc bị đổ sập” (“News Capsules,” Deseret News, ngày 9 tháng Sáu năm 1993, A2).
Po dopracowaniu szczegółowych wymagań, 15 czerwca 1936 firma Daimler-Benz AG otrzymała rozkaz zaprojektowania opancerzonego pojazdu wsparcia piechoty, uzbrojonego w armatę 75 mm ze swobodą ruchu w płaszczyźnie poziomej przynajmniej 25°.
Vào ngày 15/6/1936, Daimler-Benz AG nhận lệnh phát triển một loại pháo tự hành có nòng 75mm, có thể nâng hết cỡ 25 độ.
Barbara McClintock urodziła się jako Eleanor McClintock 16 czerwca 1902 w Hartford, w stanie Connecticut, jako trzecie z czworga dzieci lekarza homeopaty Thomasa Henry'ego McClintocka i Sary Handy McClintock.
Barbara McClintock có tên khai sinh là Eleanor McClintock sinh ngày 16 tháng 6 năm 1902 tại Hartford, Connecticut, con thứ ba trong một gia đình bốn người con của thầy thuốc chữa bằng vi lượng đồng căn Thomas Henry McClintock và Sara Handy McClintock.
Na przykład, byłem w stanie Idaho, kiedy 5 czerwca 1976 roku pękła tama Teton.
Ví dụ, tôi đã ở Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976.
Dnia 26 czerwca ze snu wyrwała nas ogłuszająca kanonada.
Vào đêm ngày 26 tháng 6, chúng tôi bừng tỉnh vì một tràn tiếng súng đại bác rầm trời.
▪ W czerwcu będziemy proponować książkę Wiedza, która prowadzi do życia wiecznego.
▪ Sách báo để dùng trong tháng 6: Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
Były nad rzeką, w czerwcu.
Họ thường tổ chức vào tháng Sáu, bên bờ sông.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czerwiec trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.