czajnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ czajnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czajnik trong Tiếng Ba Lan.
Từ czajnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ấm, ấm pha trà, ấm trà, ấm đun nước, Ấm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ czajnik
ấmnoun W czajniku się gotuje. Ấm nước đang sôi. |
ấm pha trànoun |
ấm trànoun To jest czajnik do herbaty, jaki zaprojektowałem dla Alessiego. Và đây là ấm trà tôi đã thiết kế cho Alessi. |
ấm đun nướcnoun Przyjrzałam się kilku czajnikom dostępnym na rynku Bây giờ, hãy thử nhìn vào số lượng ấm đun nước được bán ra trên thị trường |
Ấm nước
W czajniku się gotuje. Ấm nước đang sôi. |
Xem thêm ví dụ
Aby woda w czajniku cały czas wrzała, trzeba ją stale podgrzewać. Để giữ cho ấm nước luôn sôi, chúng ta cần tiếp tục cung cấp một lượng nhiệt cần thiết. |
To jest czajnik do herbaty, jaki zaprojektowałem dla Alessiego. Và đây là ấm trà tôi đã thiết kế cho Alessi. |
To czajnik. Một cái ấm đun nước. |
W czajniku się gotuje. Ấm nước đang sôi. |
I z pewnością nie był najbardziej niezwykły hałas dzieje się wewnątrz - stałej wycie i kichanie, co jakiś czas wielki krach, jakby danie lub Czajnik został złamany na kawałki. Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh. |
Wpadnę, zobaczę czy uda mi się usunąć ten czajnik, który mi gwiżdże pod kapeluszem i zobaczę, czy ktoś będzi mnie chciał postrzelić Tớ sẽ xem xem nếu tớ khuấy ấm, chìa mũ ra, ai là người sẽ bắn nào |
Mam czajnik. Cháu có một bình trà. |
Przyjrzałam się kilku czajnikom dostępnym na rynku i sprawdzałam minimalną sugerowaną pojemność. To wskaźnik, który mówi nam, ile wody należy tam nalać. Wynosiła od pięciu do pięciu i pół filiżanki, a służy do zrobienia tylko jednej herbaty. Bây giờ, hãy thử nhìn vào số lượng ấm đun nước được bán ra trên thị trường và hãy thử để ý những vạch chỉ lượng nước bên trong tôi hy vọng rằng thông tin mà tôi chia sẻ với các bạn hôm nay sẽ khiến cho bạn lưu tâm con số 2 hay 5,5 tách nước chỉ để pha một tách trà |
Czajnik nie żyje od trzydziestu lat, Jacko, jakpowiadałJacob Marley. Chén trà đã nguội lạnh suốt ba mươi năm nay rồi Jacko ạ – đi đời giống như Jacob Marley ấy. |
Mam czajnik elektryczny. 655 Có một chiếc ấm điện 656 |
A gdybyście wy projektowali czajniki, musielibyście znaleźć sposób na takie luki w systemie, bo są one dużym obciążeniem, tylko dlatego, że projektanci nie pomyśleli o problemach, jakie spowoduje kiedyś taki produkt. Hãy hình dung nếu bạn thiết kế ấm đun nước bạn phải vắt óc suy nghĩ tìm ra giải pháp giải quyết "sự thất bại hệ thống" này bởi vì đây thật sự là áp lực rất lớn lên hệ thống của chúng ta chỉ bởi vì sản phẩm được làm ra, không ai để ý về vấn đề này sẽ xuất hiện khi sản phẩm được ra mắt trên thị trường |
Włączę czajnik. Em sẽ đặt ấm nước. |
Model czajnika został stworzony w 1975 r. przez informatyka Martina Newella, członka pionierskiej grupy zajmującej się wczesnymi pracami nad grafiką komputerową na Uniwersytecie Utah. Mô hình ấm trà được tạo ra vào năm 1975 bởi nhà nghiên cứu đồ họa máy tính đầu tiên Martin Newell, một thành viên của chương trình đồ họa tiên phong tại Đại học Utah. |
65% Brytyjczyków przyznaje, że nalewa do czajnika za dużo wody, robiąc tylko jedną herbatę. 65% người dân Anh quốc thừa nhận rằng họ nấu hơi nhiều nước hơn số họ cần để pha một tách trà |
Kiedy kończy się jakiś popularny program i zaczyna się pierwsza reklama, Simon musi w pośpiechu kupować energię od Francji, bo wszyscy w jednej chwili włączają swoje czajniki. Lúc mà quảng cáo xuất hiện thì anh này phải vắt chân lên cổ chạy mua điện hạt nhân từ Pháp quốc là do, lúc này ai cũng bắt đầu đi đun nước cùng một lúc |
Wielki czajnik. Một cái ấm khổng lồ nhé! |
Może jak założysz kapelusz na ten czajnik, wtedy jak do ciebie strzelą, to kule się odbiją Có thể cậu nên dúng mũ vào ấm...... và nếu có ai đó bắn vào, nó sẽ bị bật lại |
Coś jak " czajnik ". Hình như là bình trà. |
(Śmiech) 1,5 miliona czajników - spory problem. (Khán giả cười) 1.5 triệu ấm đun nước là vấn đề nghiêm trọng |
"Kim był ten Twining- ""Stary Czajnik"" - którego,jak twierdził ojciec, zabili?" Twining là ai – “Chén trà đã nguội lạnh” – người đàn ông mà bố nói rằng hai người đã giết chết ông ấy? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czajnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.