cwaniak trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cwaniak trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cwaniak trong Tiếng Ba Lan.
Từ cwaniak trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cáo, hồ ly, con cáo, Cáo, kẻ ranh mãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cwaniak
cáo(fox) |
hồ ly(fox) |
con cáo(fox) |
Cáo(fox) |
kẻ ranh mãnh
|
Xem thêm ví dụ
Cwaniak. Lẻo mép lắm. |
Zgrywasz wielkiego cwaniaka, ale jesteś do zastąpienia. Thì đó, với cái kiểu ra vẻ ta đây của cậu, cậu chả là gì ngoài cái bia đỡ đạn. |
Obie te możliwości -- geniusz i cwaniak -- spowodują nadmierną pewność siebie i będziesz bardziej podatny na podejmowanie jeszcze większego ryzyka w przyszłości. Cả hai lựa chọn này -- thiên tài và kẻ lừa đảo làm cho bạn trở nên vô cùng ngạo mạn và vì thế có xu hướng chấp nhận những mạo hiểm lớn hơn. |
Nikt nie lubi cwaniaków. Đừng có giả bộ thông minh. |
Cwaniak. Tên này thông minh đó. |
W 1985 r. zadzwonił do mnie Bono, jak wiecie - to rewelacyjny piosenkarz i niezły z niego cwaniak, Rồi năm 1985, tôi nhận được cú điện thoại từ Bono và bạn biết đấy anh ta là một ca sĩ xuất sắc nhưng cũng là kẻ la liếm kinh khủng |
Miejscowy cwaniak, opowiada ludziom różne bajeczki. Niegroźny wyga morski. Hắn là người địa phương, ông biết đấy, kẻ " đao to búa lớn ", hay khoác lác một đứa con già dặn, đáng yêu của biển. |
Musicie się tu zwalać jak cwaniaki, udając strasznie groźnych. Đáng lẽ phải xuống đây 1 cách tử tế chúng mày lại cư xử quá tồi tệ. |
Nikt nie lubi cwaniaków, Szeregowy. Không ai thích khoe khoan đâu binh nhì. |
Nie bądź taki cwaniak. Đừng ra vẻ khôn lỏi nữa. |
Jednak Syzyf zasłużył na opinię cwaniaka. Nhưng Sisyphus nổi tiếng với sự khôn khéo. |
Obie te możliwości -- geniusz i cwaniak -- spowodują nadmierną pewność siebie i będziesz bardziej podatny na podejmowanie jeszcze większego ryzyka w przyszłości. Cả hai lựa chọn này -- thiên tài và kẻ lừa đảo -- làm cho bạn trở nên vô cùng ngạo mạn và vì thế có xu hướng chấp nhận những mạo hiểm lớn hơn. |
Cwaniak z ciebie. Ngươi thông minh đấy. |
Cwaniak nie atakuje ciała ani umysłu. Người chiến binh giỏi không đời nào tấn công thể xác hay trí tuệ |
Cwaniak, jak ja. Có nghị lực, giống bố. |
Taki z ciebie cwaniak, skało. mày nghĩ mày thông minh lắm hả? |
Jesteś albo niesamowicie dobrym cwaniakiem i uchodzi ci to na sucho -- przechytrzyłeś system -- albo jesteś geniuszem, jakiego świat jeszcze nie widział. Bạn hoặc là một kẻ lừa tiền giỏi giang khó tin, và bạn cao chạy xa bay với số tiền -- bạn qua mặt được hệ thống -- hay bạn là một thiên tài, mà thế giới chưa từng đươc biết đến. |
Cały kraj to banda opatulonych cwaniaków, tchórzliwych jak pieprzone kurczaki, którzy nie mieli jaj, by zostać w domu i walczyć z partyzantami, aby chronić nasz Amerykański kraj. Một đất nước mà ai cũng mặc áo mũ trùm, trốn nghĩa vụ quân sự, nhát gan như lũ c * t gà Đếch có xí gan chỉ dám ở nhà và phản đối Việt Cộng để bảo vệ cách sống của người mỹ. |
Wchodzimy na cwaniaka. Ja będę gadał, a ty będziesz mnie krył. Để tôi nói chuyện, và các bạn bảo vệ tôi. |
Myślałem, że zgubi trop - szop to cwaniak, zostawia rozwidlone, fałsz... Em không nghĩ ai đó có thể làm được, vì toàn là ngã ba, đường vòng, ngã tư, ngõ cụt... |
Myślisz, że taki z ciebie cwaniak. Mày tưởng cái cũng biết à? |
Jeden z najzabawniejszych blogów w Sieci pisze mój przyjaciel, zwany Smartass Cripple." ('smartass' - cwaniak, 'cripple' - kaleka, przyp. tłum.) Một trong số những blog hài hước nhất trên Web được viết bởi một người bạn tôi tên là Người què hài hước." |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cwaniak trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.