चूस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चूस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चूस trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चूस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hút, bú, mút, sự thất vọng, lấy giá cắt cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चूस

hút

(inhale)

(suck)

mút

(suck)

sự thất vọng

(suck)

lấy giá cắt cổ

(soak)

Xem thêm ví dụ

9 परायों ने उसकी ताकत चूस ली,+ मगर उसे खबर नहीं।
9 Những kẻ lạ đã lấy hết sức mạnh nó+ mà nó chẳng biết.
एक “हत्यारा खटमल” सोए हुए शिकार को मुँह में काट लेता है, खून चूसता है और घाव पर मलत्याग करता है।
Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương.
एक और किताब के मुताबिक “ऐसी बीमारी की तुलना आज के ज़माने के ‘कैंसर’ से की जा सकती है जो एक इंसान की सारी ताकत चूसकर उसे अंदर-ही-अंदर खोखला करके रख देती है।”
Một sách tham khảo khác nói rằng: “Theo cách diễn đạt ngày nay, có thể gọi đó là ‘ung thư’—một căn bệnh dần dần làm hao mòn sinh lực của con người”.
हम ‘सड़क दुर्घटना की महामारी’ को क्यों होने देते हैं, जिस में अनेक जानें लूट ली जाती हैं और हमारे आर्थिक साधन को चूस लेती है?”
Tại sao chúng ta để cho ‘làn sóng tai nạn lưu thông’ làm giảm thọ và hao tổn tài nguyên kinh tế?”
एक व्यक्ति का खून चूसते वक्त अगर मच्छर को मारने की कोशिश की जाती है और वह उड़कर दूसरे व्यक्ति का खून चूसने लगता है, तो उसके मुँह पर पहले व्यक्ति का जो खून रह जाता है उसकी मात्रा इतनी कम होती है कि इससे दूसरे व्यक्ति को कोई खतरा नहीं होता।
Nếu sau khi hút máu một người, muỗi bay ngay đến nạn nhân tiếp theo, thì bất kỳ lượng máu nào còn dính trên vòi nó cũng là quá ít để có thể gây bệnh.
यही नहीं, इंसान के बहुत-से काम ऐसे हैं जिन्हें पूरा करने के लिए उन गरीबों का खून चूसा जाता है, जो पहले ही अत्याचार का शिकार हैं।
Bên cạnh đó, nhiều công trình của con người được hoàn thành từ mồ hôi nước mắt của người nghèo.
मियादी भेंट की माँग करके, मोआब ने इस्राएल की संपदाओं को चूस कर ख़ुद की आर्थिक स्थिति मज़बूत की।
Bằng cách đòi hỏi họ phải dâng cống vật định kỳ, dân Mô-áp củng cố nền kinh tế của họ trong khi làm kiệt quệ tài nguyên của xứ Y-sơ-ra-ên.
सिफोनिंग मुखपत्र, जो कि एक सरल संस्करण भेदी चूसने वाली चोंच है इसमें भी एक लंबी, ट्यूब जैसी संरचना है जिसे प्रोबोस्किस कहा जाता है जो स्ट्रॉ की तरह काम करता है फूलों से अमृत चूसने के लिए।
Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
वह यह कि इन व्यापारियों और सर्राफों के लिए परमेश्वर का भवन उपासना का घर नहीं बल्कि लोगों का खून चूसने, उनकी जेबों पर डाका डालने की जगह बनकर रह गया था।
Đối với hạng người này, đền thờ Đức Chúa Trời chỉ là nơi để bóc lột—thậm chí cướp bóc người khác.
दूसरी तरफ, अमीर देशों में कई लोगों को अपने रहन-सहन का स्तर बनाए रखने की चिंता दिन-रात खाए जाती है, क्योंकि उनके यहाँ की आर्थिक हालत में अचानक कभी-भी बदलाव आ सकता है, नौकरी कब छूट जाए इसका कोई ठिकाना नहीं रहता और काम की जगह मालिक उनका खून चूसते हैं।
Mặt khác, nhiều người ở những nước giàu bị áp lực phải giữ mức sống của họ trước tình trạng kinh tế khó khăn, thị trường lao động bấp bênh và việc chủ nhân đòi hỏi quá nhiều.
उन पन रिसाव हमारे ग्रह सूखी चूसना देखने का 50 साल.
50 năm đứng nhìn cột thuỷ điện hút cạn hành tinh chúng ta.
शारीरिक कमज़ोरी हमारी ताक़त को चूस लेती है।
Thân thể suy yếu mất dần sinh lực.
एक ऐसे विश्व में जहाँ रिपोर्टों के अनुसार सैन्य ख़र्च अर्थव्यवस्था से सालाना ८.५ ख़रब डॉलर चूस लेता है, यह एक अत्यन्त ही सुखद प्रत्याशा है।
Trong một thế giới mà các chi phí về quân sự lên đến cả 850 tỷ Mỹ kim mỗi năm, thật đây là một hy vọng nhiều người mong chờ.
बिना दांतों के मेरा लांड़ चूसते तुम मजेदार लगोगे.
Trông mày buồn cười hơn khi bị mất hết răng đấy.
हाइड्रो रिसाव समुद्री जल चूसने हैं.
Cột thuỷ điện đang hút nước.
“कई गरीब किसानों का खून चूस लिया जाता था,” एक विद्वान कहता है।
Một học giả nói: “Nhiều nông dân nghèo bị bóc lột ở đó”.
चीजोँ के साथ, अगर तकनीकि चूस लिया, वो गायब हो जाता है,है ना?
Đối với vật chất, nếu công nghệ tệ hại nó sẽ biến mất, đúng không?
और मेरा चूसने के बाद रूस्टर का भी चूसोगे.
Rồi mày phải ngậm cái của thằng Rooster.
सैप या रक्त जैसे तरल पदार्थ चूसने के लिये यह चोंच, पौधे और पशु ऊतक छेद कर सकता है |
Chiếc vòi này có thể chọc thủng mô động và thực vật để hút chất lỏng như nhựa hoặc máu.
उस समय वह अपना अँगूठा चूसना शुरू करता है, जिससे वह उन पेशियों को प्रयोग में लाता है जो बाद में उसे उसके माँ के स्तन से दूध पीने के क़ाबिल करेंगी।
Lúc ấy, bào thai bắt đầu mút ngón tay cái để tập cho các bắp thịt sau này có thể bú sữa mẹ.
खून चूसने के लिए व्यक्ति को काटते समय वह विषाणु को व्यक्ति में छोड़ देती है।
Khi chích người ta để hút máu, muỗi đã truyền vi-rút bệnh vào người này.
अच्छी सेहत और ताक़तवाला व्यक्ति प्रचार कार्य में उस व्यक्ति से शायद ज़्यादा समय बिता पाए जिसकी ताक़त को किसी गंभीर बीमारी या बढ़ती उम्र ने चूस लिया है।
Một người có sức khỏe tốt và nhiều sức chịu đựng có thể rao giảng nhiều giờ hơn một người yếu sức vì tuổi già hoặc bệnh tật kinh niên.
माक्रोनिसोस का नाम सुनते ही लोगों की जान सूख जाती थी क्योंकि वो जेल, कैदियों पर बेरहमी से ज़ुल्म ढाने और उनसे गुलामी करवाकर उनका खून-पसीना चूसने के लिए मशहूर था।
Chỉ nghe nói sơ qua về Makrónisos thôi cũng đủ khiến một người kinh hoàng vì trại giam ở đó gắn liền với tra tấn và lao động khổ sai.
उसने भी एक-से-एक पाप किए हैं। अपना स्वार्थ पूरा करने के लिए उसने गरीबों का खून चूसा है, बदचलनी की है और परमेश्वर के नबियों की तौहीन की है।
Họ đã tham lam áp bức người nghèo, vô luân và xem thường các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.
इस कैंप में नात्ज़ी लोग कैदियों को मार डालने के लिए उन्हें भूखा रखते और उनसे कोल्हू के बैल की तरह काम करवाकर उनका खून चूसते थे।
Trong trại này, Quốc Xã giết hại tù nhân một cách có hệ thống qua việc bỏ đói và bắt làm việc khổ cực.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चूस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.