curs valutar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curs valutar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curs valutar trong Tiếng Rumani.
Từ curs valutar trong Tiếng Rumani có nghĩa là tỷ giá hối đoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curs valutar
tỷ giá hối đoáinoun |
Xem thêm ví dụ
JS: În trecut — ăsta e un grafic vechi — mărfurile sau cursul valutar aveau tendința să se miște într-o anumită direcție. JS: Ngày xưa-- đây là một đồ thị được sử dụng từ lâu rồi, hàng hóa và tiền tệ có một xu hướng nhất định. |
Se speculează că China va deveni, din orice punct de vedere -- putere de cumpărare, curs valutar -- cea mai mare putere economică a lumii în cursul următorului deceniu. Trung Quốc được dự đoán sẽ trở thành, bằng bất kỳ thước đo nào -- PPP, tỷ giá hối đoái --- nền kinh tế lớn nhất thế giới trong vòng một thập kỷ tới. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curs valutar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.