cumnată trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumnată trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumnată trong Tiếng Rumani.
Từ cumnată trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chị chồng, chị dâu, em chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumnată
chị chồngnoun |
chị dâunoun Nu trebuie să spuneți asemenea lucruri despre cumnata mea. Bà không nên nói những lời như vậy về chị dâu tôi. |
em chồngnoun Toate cumnatele ar trebui să emigreze! Tất cả các cô em chồng nên chuyển đi! |
Xem thêm ví dụ
El s-a gândit imediat la cumnatul său, Guilherme, care deseori îi spusese: «Eu nu cred în iad. Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục. |
Prin urmare, odată i-am spus cumnatului meu: „Vreau să-l duc la spitalul din nord-estul insulei Honshu“. Vì vậy có lần tôi nói với anh chồng tôi: “Em muốn chuyển anh Seikichi đến bệnh viện ở miền đông bắc Honshu”. |
E cumnatul lui Göring. Ổng là em vợ của Goring. |
Am o altă pază de asigurat împreună cu cumnatul meu. Tôi bận công việc bảo an với anh rể rồi. |
Se pare că William, cumnatul tău, ar avea o relaţie cu secretara lui. Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta. |
Cumnatul meu a fost mai puţin activ în Biserică timp de 50 de ani. Người anh vợ của tôi kém tích cực trong Giáo Hội trong 50 năm. |
Cumnata Teresei, care şi-a pierdut şi ea fiul într-un accident, precum şi familia ei vor să studieze Biblia. Chị dâu của bà Teresa—người cũng mất một đứa con trai vì tai nạn—và gia đình muốn học Kinh Thánh. |
Este cumnata ta. Nàng ta là chị dâu của huynh. |
Desigur, voia să cred că sincer îmi dorea să am condiţii mai bune... şi nu pentru că era hotelul cumnatului lui. Tất nhiên, tôi cũng muốn tin lắm là anh ta muốn lo cho khoản phúc lợi của tôi và khách sạn đó không phải do anh vợ anh ta điều hành. |
Cumnatul tău e aşa obsedat de mine, dacă poliţiştii ar fi găsit amprentele, Thằng em rể ông thù tôi thế nếu bọn cớm tìm thấy dấu vân tay tôi... |
Ea este cumnata mea. Đây- - em dâu tôi. |
Nenorocitul tău de cumnat mi-a luat toţi banii. Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi. |
Ştim amândoi cât de periculos poate fi cumnatul meu. Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào. |
Cât de recunoscătoare i-am fost lui Iehova pentru corectarea iubitoare oferită de cumnatul meu! Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể! |
Bună încercare în a-I salva pe jegul de cumnat al tău. Có cố gắng đấy, cứu lấy cái thằng em rể lỗ đít của ông. |
Educația lui James a fost apoi supravegheată de tatăl lui și de cumnata acestuia, Jane, care a jucat un rol esențial în viața lui. Việc giáo dục của James lúc đó do bố ông và dì Jane giám sát, mà cả hai người này đóng vai trò quan trọng trong cuộc đời ông. |
Cumnatul ei a fost primar de Gat. Anh rể tôi là cựu thị trưởng Gath! |
Ce fac cumnata şi Ah June? Chị nhà và Ah June thế nào rồi? |
Miriam era, evident, geloasă pe cumnata ei neisraelită. Mi-ri-am hiển nhiên đã ghen tị vì em dâu mình không phải là người Y-sơ-ra-ên. |
În aceeaşi lună, octombrie 1944, poliţia l-a căutat pe cumnatul lui Evert, Bernard Luimes. Cùng tháng đó, tháng 10 năm 1944, cảnh sát tìm kiếm anh rể của Evert, Bernard Luimes. |
Înseamnă că nu l-ai cunoscut încă pe cumnatul meu. Tại anh chưa gặp em vợ Ralph của tôi. |
O asemenea tânăra să fie cumnată nepotului meu? Đứa con gái như thế lại là em vợ của cháu trai tôi sao? |
Ca atunci când părinţii te roagă să le faci o poză, când mătuşa ta insistă că tu eşti încă necăsătorit deoarece eşti prea pretenţios, când cumnatul tău încăpăţânat crede că părerile sale politice sunt absolut corecte şi adevărate sau când tatăl tău îi aranjează pe toţi precum personajele din filmul său favorit pentru a face o fotografie de familie. Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông. |
Un alt angajament, cel cu ducele de Brunswick-Wolfenbüttel, a fost rupt după ce ducesa Sofia l-a convins pe cumnatul ei de avantajul unei căsătorii între Sofia Dorothea și vărul ei. Một thỏa thuận hôn nhân khác với Công tước Brunswick-Wolfenbüttel cũng tan vỡ vì phu nhân Sophia thuyết phục cha của bà về những lợi ích mà ông sẽ có được Sophia Dorothea kết hôn với người anh họ. |
I-am spus cumnatei mele să mă atenţioneze, bătând în plafon, când veneau Martorii să predice în clădire. Tôi nói với chị dâu tôi là khi Nhân-chứng đến rao giảng trong chung cư thì chị gõ trên trần nhà báo cho tôi biết. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumnată trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.