cuier trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuier trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuier trong Tiếng Rumani.
Từ cuier trong Tiếng Rumani có nghĩa là móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuier
mócverb noun Auzi, Lincoln... îmi dai cuierul ăla? Lincoln, lấy giúp em cái móc quần áo kia được không? |
Xem thêm ví dụ
Puneţi-vă haina în cuier. Treo áo của anh lên. |
□ Magaziile, toaletele şi cuierele trebuie să fie curate şi ordonate; în ele nu trebuie să existe materiale inflamabile, lucruri personale sau gunoaie. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
De obicei, interesaţi în a găsi doar un mod de a-mi bat în jos un cuier. Lúc nào cũng nhăm nhăm tìm cách để chỉ trích tôi. |
Auzi, Lincoln... îmi dai cuierul ăla? Lincoln, lấy giúp em cái móc quần áo kia được không? |
acea fel de gaura în care ai pune un cuier de lemn. Kiểu cái lỗ mà bạn có thể nhét một cái mộng gỗ vô. |
□ Interiorul: Sunt covoarele, perdelele, scaunele, dispozitivele de fixare, tapetul, dulapurile pentru literatură şi cuierul aspectuoase? □ Bên trong: Thảm, màn, ghế, đèn, vòi nước, bồn cầu, bồn rửa tay, sơn và giấy dán tường, tủ sách và phòng máng áo khoác có sạch sẽ, lành lặn không? |
V-ati pus capa si masca în cuier, dar nu ati trecut mai departe. Cậu đã cất áo choàng và mặt nạ rồi, nhưng vẫn không dứt ra hẳn được |
Panouri din spate au flanse " cuier " care le permite acestora să stea pe acoperiş panou flanşă, în timp ce acestea sunt aliniate şi înşurubată în loc Các bảng sau có " hanger " bích mà cho phép họ để treo trên mặt bích bảng mái nhà trong khi họ được liên kết và hơi say trong nơi |
Tata le-a luat repede şi le-a ascuns în buzunarul unei haine agăţate în cuierul din hol. Cha nhanh tay giấu các sách ấy vào túi chiếc áo treo ở lối đi trong nhà. |
Iau prânzul în fiecare zi la Arnaldo, sub cuierul de haine, ca nişte iubiţi sub un stejar. Họ ăn trưa mỗi ngày cùng nhau tại nhà Arnaldo, dưới giá treo đồ, như 1 cặp tình nhân dưới gốc cây sồi. |
Vei pune în cuier gluga? Cậu sẽ trùm đầu ra ngoài à? |
Ataşaţi cablul de telefon la mâner de jogging şi introduceţi conectorul Jack de telefon în placa cuier Đính kèm dây điện thoại để chạy bộ xử lý và chèn các kết nối vào Jack cắm điện thoại trong tấm hanger |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuier trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.