cubanez trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cubanez trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubanez trong Tiếng Rumani.

Từ cubanez trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cu-ba, người cu-ba, người Cu-ba, Cu-ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cubanez

cu-ba

người cu-ba

người Cu-ba

(Cuban)

Cu-ba

Xem thêm ví dụ

Am intrat în baza de date a guvernului cubanez.
Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba.
Aeroportul e perpendicular pe spaţiul aerian cubanez, deci un avion va trebui să facă un unghi de 90 de grade în ultima clipă pentru a putea să aterizeze.
Đường băng Gitmo vuông góc với không phận Cuba, nên khi đến gần máy bay phải thực hiện... rẽ phải 90 độ đột ngột để hạ cánh.
Criza rachetelor cubaneze a fost soluționată într-un restaurant chinezesc pe nume Yenching Palace din Washington, D.C., care, din păcate, s-a închis și e pe cale să fie transformat într-o farmacie Walgreens.
Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's.
Câteva cutii de trabucuri cubaneze.
Tôi cần vài hộp xì gà Cuba.
El e un cubanez nenorocit.
Còn anh ta là Cuba!
Preşedintele Castro i-a menţionat în mod public pe Martorii lui Iehova ca grupare religioasă cu care guvernul cubanez este acum în relaţii bune.
Tổng thống Castro đã công khai tuyên bố rằng chính phủ Cuba hiện đang có mối liên lạc tốt với một nhóm tôn giáo gọi là Nhân-chứng Giê-hô-va.
Ce urma să se întâmple după ce doctorii cubanezi plecau?
Điều gì sẽ xảy ra khi các bác sĩ Cuba rời khỏi nơi đó?
Toate încercările, probabil sincere, ale lui Hrușciov de a construi o puternică relație personală cu noul președinte american au dat greș, iar combinația de fanfaronadă, prognozare greșită și nenoroc a dus la eșecul cubanez.
Nhưng tất cả cố gắng của Khrushchyov (có thể là ngay thật) nhằm xây dựng một mối quan hệ cá nhân với tổng thống mới không diễn ra, vì kiểu tổng hợp đặc trưng của sự khoe khoang của ông, sự tính toán sai lầm và sự rủi ro là kết quả của sự thất bại Cuba.
Aceste activități îi priveau pe sovietici și pe cubanezi, care se temeau că Nixon ar putea ataca Cuba și încălca înțelegerea între Kennedy și Hrușciov prin care se pusese capăt crizei rachetelor.
Những hành động này khiến người Liên Xô và người Cuba lo ngại, họ lo rằng Nixon có thể tấn công Cuba và phá vỡ sự thỏa thuận giữa Kennedy và Khrushchev vốn giúp chấm dứt khủng hoảng tên lửa.
Vezi la cubanez.
Thử tên Cuba.
Tu eşti cea care se distrează cu maniacii cubanezi.
Em là đứa xuống biển với thằng điên Cuba đó...
Guevara a venit în Congo cu aproximativ 100 de oameni pentru a încerca o revoluție în stil cubanez.
Guevara đã xuất hiện ở Congo với khoảng 100 người đàn ông nhằm lên kế hoạch mang lại một cuộc cách mạng phong cách Cuba.
Ziarul cubanez Granma a susținut că problemele juridice ale lui Fariñas au început "din cauza unei altercații fizice cu o colegă de serviciu- nu din cauza politicii", iar autoritățile cubaneze l-au descris ca fiind un „agent al Statelor Unite și un criminal”.
Tờ báo Granma của Nhà nước Cuba nói rằng những khó khăn pháp lý của Fariñas bắt đầu "vì một sự đấu khẩu về vật chất với một nữ đồng nghiệp - chứ không phải chính trị" và miêu tả ông là "một điệp viên được trả lương của Hoa Kỳ" và nhân viên của ban phụ trách quyền lợi của Hoa Kỳ ở Habana (United States Interests Section in Havana).
Census Bureau definește"spanioli sau de origine latini" astfel : "Pentru recensământului din anul 2000, Sondajele Comunitații Americane: Oamenii care se identifică cu termenii" hispanic "sau" Latin " sunt cei care se clasifică în una din categoriile specifice spanioli sau latini listate pe Recensamantul 2000 sau chestionar SCA - "Mexican", "Portorican", sau "Cubanez", precum și cele care indică faptul că acestea sunt "alti spanioli, spanioli sau latini."
Đối với điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, những người được coi là "người gốc Tây Ban Nha" hoặc "người Latinh" là những người được xác định là một trong những loại bảng gốc Tây Ban Nha hoặc Latinh cụ thể được liệt kê trong bảng câu hỏi điều tra dân số ("México", "Puerto Rico" hoặc "Cuba").họ là "người Tây Ban Nha, Tây Ban Nha, hay Latinh".
A depus mărturie împotriva mafiei cubaneze în 1996.
Anh ta ra làm chứng chống lại mafia Cuba vào năm 1996.
Ei apreciază, într-adevăr, permisiunea acordată de autorităţile cubaneze, care le oferă posibilitatea de a se asocia cu fraţii şi surorile lor de credinţă, cântându-i laude lui Dumnezeu şi rugându-se împreună.
Họ thật sự biết ơn chính quyền Cuba đã cho phép họ có cơ hội nhóm lại với các anh chị em thiêng liêng, ca hát ngợi khen Đức Chúa Trời và cùng nhau cầu nguyện.
Ei au fost bucuroşi că s-au putut întâlni cu bătrâni itineranţi şi că au cunoscut mai bine autorităţile cubaneze.
Họ rất mừng được gặp các trưởng lão lưu động và quen biết các viên chức Cuba.
Să ştiţi că evreii şi cubanezii se înţeleg foarte bine.
" Dì biết đấy, người Cuba và nhóm Do Thái, họ thực sự...
Tatăl meu -- e un tip de modă veche -- un bătrân cubanez din Camaguey.
Bố tôi, kiểu người hoài cổ, bạn biết đấy -- một ông già Cuba ở Camaguey.
Pe 26 martie 1962, IRO a devenit Partidul Unificat al Revoluției Socialiste Cubaneze (PURSC) care la rândul său a devenit Partidul Comunist din Cuba pe 3 octombrie 1965, cu Fidel Castro drept prim-secretar.
Ngày 26 tháng 3 năm 1962, ORI đã trở thành Đảng Thống Nhất Cách mạng Xã hội Chủ nghĩa Cuba (PURSC) và sau đó trở thành Đảng Cộng sản Cuba vào ngày 3 tháng 10 năm 1965.
Dacă cubanezii văd ofiţeri în alb e posibil să tragă.
Tụi Cuba mỗi khi thấy sĩ quan mặc đồ trắng... là tụi nó nã đạn luôn.
CUBANEZII de vârsta a treia au găsit o metodă inedită de a le face bine altora: cercurile de vecini, sau círculos de abuelos (grupurile de bunici), cum le numesc ei.
NHỮNG người Cuba cao tuổi nghĩ ra cách mới lạ để nâng cao niềm an khang thịnh vượng: hội những người bạn láng giềng, hoặc círculos de abuelos (hội các ông bà nội ngoại).
În ultimii cinci ani, Martorilor lui Iehova li s-a acordat o mai mare libertate religioasă în Cuba, iar comentariile făcute de autorităţile cubaneze lasă să se înţeleagă că ele doresc ca aceste schimbări să continue.
Trong năm năm qua, quyền tự do tín ngưỡng của Nhân Chứng Giê-hô-va được nới rộng ở Cuba, và qua lời bình luận của nhà cầm quyền Cuba, chúng ta tin rằng họ muốn chiều hướng này tiếp tục.
Nu există niciun restaurant cubanez prin zonă, unde unde obişnuiam să mergem atunci când locul ăsta era închis?
Không có quán Cuba nào quanh đây mà ta từng ngồi khi chỗ này đóng cửa sao?
Statele Unite au preluat controlul teritorial asupra părții sudice a Golfului Guantánamo în 1903 în urma tratatului americano-cubanez, prin care a primit drept permanent de închiriere a zonei.
Hoa Kỳ nhận kiểm soát Vịnh Guantánamo theo Hiệp ước Cuba-Mỹ vào năm 1903 mà theo đó hiệp ước này cho phép Hoa Kỳ thuê mướn vĩnh viễn khu vực vịnh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubanez trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.