추악한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 추악한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 추악한 trong Tiếng Hàn.

Từ 추악한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xấu, 醜, xấu xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 추악한

xấu

adjective

그것은 그 추악한 모습을 흔히 더 은밀하게 드러냅니다.
Nó thường thể hiện tính chất xấu xa qua nhiều cách xảo quyệt hơn.

adjective

xấu xí

adjective

그렇습니다, 많은 것들이 추악스럽게 될 것입니다, 그건 곧 일어날 것입니다—
Vâng, mọi thứ sẽ trở nên xấu xí, và nó sẽ diễn ra sớm thôi —

Xem thêm ví dụ

추악한 세상에서도 여러분은 더러운 것을 깨끗이 없애 버렸습니다!”
Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!”
이제 또 다른 감정인 증오가 추악한 모습을 드러내는 지경에까지 이르게 되었습니다.
Cho đến độ tôi nẩy sinh ra một xúc cảm khác ghen ghét, tính này hiển hiện như một sự thật đáng ngại.
처음에는 겉보기에 악의 없는 시선에 지나지 않는 것도 온갖 비참한 결과를 낳는 추악한 부정으로 이어질 수 있다.
Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó.
이러한 추악한 역사를 통해 무엇을 배울 수 있습니까?
Chúng ta học được gì từ thời kỳ đen tối này?
추악한 짓이예요 와이어트는 병장이었는데 어떤 작전 중 실종됐다가
Quân đội được cử đến để càn quét người bản địa.
“그들이 하나님을 안다고 입으로는 말하지만 행동으로는 부정하고 있읍니다. 그들은 추악하고 완고하여 전혀 선한 일을 할 능력이 없읍니다.”—디도 1:16, 새번역.
Tình trạng thiêng liêng của các đạo tự xưng theo đấng Christ phù hợp với điều sứ đồ Phao-lô viết: “Họ xưng mình biết Đức Chúa Trời, nhưng theo những việc làm thì đều từ-chối Ngài, thật là đáng ghét, trái-nghịch và không thể làm một việc lành nào hết” (Tít 1:16).
글라이스너 박사는 어떤 일이 있었는지 듣고는 생각에 잠겨 “그리스도인에 대한 추악한 박해가 또다시 고개를 쳐드는군!” 하고 말하였습니다.
Ông nghe được những gì đã xảy ra và nói một cách sâu sắc: “Việc bắt bớ tín đồ Đấng Christ lại tái diễn một cách tồi tệ!”
(사무엘 하 14:25) 그러나 압살롬의 육적인 아름다움은 내적인 추악함을 위장한 것으로서, 압살롬은 허영심과 야심이 가득하고 무정한 사람이었다.
Nhưng nét đẹp bề ngoài của Áp-sa-lôm che đậy một sự xấu xa bên trong: hắn tự phụ, đầy tham vọng và tàn nhẫn.
25 근년에 증가한, 위협이 되는 한 가지 추악한 일은 어린이 성추행입니다.
25 Một mối đe dọa ghê tởm đã gia tăng trong những năm gần đây sự sách nhiễu tình dục trẻ em.
또한 그가 사탄을 철저하고 추악하고 사악하고 비열하고 혐오스러운 거짓말쟁이로 거듭거듭 묘사한 것을 잘 기억하고 있다.
Họ nhớ rõ cách anh thường diễn tả Sa-tan như kẻ nói dối đáng gớm ghiếc, ghê tởm, gian ác, hèn hạ và đáng khinh.
(야고보 4:17) 그리고 노소를 막론하고 사람의 마음속에는 시기심이라는 추악한 괴물이 도사리고 있지 않은가?
(Gia-cơ 4:17). Và phải chăng có một sự ganh tị xấu xa ẩn núp ở một nơi kín đáo nào trong lòng người ta, già lẫn trẻ?
어떤 사람들은 보통 때는 상냥하고 친절해 보이지만 돈이 관련되면 마치 다른 사람이라도 된 것처럼 추악하고 호전적으로 변해 버립니다.
Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng.
헐리우드에서는 장애가 없는 연기자가 스크린 위에서 장애를 가진 척 연기를 해온 추악한 역사가 있죠.
Hollywood có một lịch sử nhớp nhúa về việc tuyển diễn viên khỏe mạnh để đóng vai khuyết tật trên màn ảnh.
우리는 추악하고 어리석고 저속하며 폭력적이고 이기적이며 사악한 모든 것에서 멀어지도록 인도해줄 영의 음성이 필요합니다.
Chúng ta cần tiếng nói của Thánh Linh để hướng dẫn chúng ta xa khỏi tất cả những gì bẩn thỉu, rồ dại, thô tục, bạo lực, ích kỷ, và tội lỗi.
그리고 코키 말했다 것은, 그 사람은 맨 아래에있는 그들이 무슨 짓을했는지 몰랐 동안 the 인도삼 사업, 본능은 말로 너무 추악 뭔가된다고 말했다.
Và những gì Corky nói là, trong khi ông không biết những gì họ đã làm ở dưới cùng của kinh doanh đay, bản năng nói với ông rằng nó là một cái gì đó quá dã thú cho các từ.
하나님에게서 독립한 결과로 세상은 대단히 추악하고 가증스럽고 치명적인 곳이 되었습니다.
Sự độc lập khỏi Đức Chúa Trời đã dẫn đến hậu quả là một thế giới rất xấu xa, đầy thù hằn và giết chóc.
국제 연합 교육 과학 문화 기구의 사무총장인 페데리코 마이오르는 한때 이렇게 말한 적이 있습니다. “요즈음 시청각 기기를 통해 생생하게 전달되는 전쟁의 모든 추악상으로도, 여러 세기 동안 끊임없이 설치되고 사용되어 온 거창한 전쟁 무기들의 행진을 막을 수 없는 것 같다.
Ông Federico Mayor, tổng giám đốc Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa của Liên Hiệp Quốc, có lần phát biểu: “Tất cả những chuyện đồi tệ xảy ra trong chiến tranh, mà ngày nay chúng ta được thấy ngay tại nhà qua các dụng cụ truyền thanh và truyền hình, hình như không thể chặn được đà tiến của guồng máy khổng lồ về chiến tranh đã được thiết kế và duy trì qua nhiều thế kỷ.
하지만 부정적 선거 운동의 부상 소셜미디어 등 온갖 추세들로 인해 이제 선거는 점점 더 상대편을 정말 끔찍하고 추악하게 만들어서 자연스럽게 우리 편에 투표하게 만드는 방식이 되었어요.
Nhưng với sự gia tăng của quảng cáo tiêu cực, truyền thông xã hội và các loại xu hướng khác, ngày càng tăng, cái cách mà các cuộc bầu cử diễn ra rằng mỗi bên sẽ cố gắng làm cho bên kia thật kinh khủng, thật khủng khiếp, rằng bạn sẽ bầu cho gã của tôi theo mặc định.
불평등에는 여러 부면이 있으며, 그 모든 부면들에서 불평등의 추악한 모습을 볼 수 있습니다.
Sự bất bình đẳng có nhiều mặt, mặt nào cũng đều bỉ ổi cả.
요즘에 자녀들이 보호받을 필요가 있는, 위협이 되는 추악한 일 한 가지는 무엇입니까?
Ngày nay con cái cần được che chở khỏi một sự đe dọa ghê tởm nào?
그리하여 예수께서는 사단이 비열하고 추악하며 터무니없는 거짓말장이임을 증명하셨던 것입니다.—잠언 27:11.
Vì như thế Giê-su đã chứng minh Sa-tan là một kẻ nói dối hèn hạ, tồi bại và quỷ quyệt (Châm-ngôn 27:11).
어떤 사람들은 세상에서 추악함을 발견해
Có những người chỉ thấy sự xấu xí của thế giới này.
상반된 관점을 가진 일부 사람들은 콘스탄티누스를 “피로 물들어 있고, 수많은 무법한 행위와 숱한 속임수로 지탄받는 인물이며, ··· 끔찍한 범죄들을 저지른 추악한 전제 군주”라고 묘사합니다.
Mặt khác, một số người tả Constantine là “kẻ nhuốm máu, bị bêu xấu là có vô số hành động tàn ác và đầy thủ đoạn bịp bợm,... một bạo chúa ghê tởm, phạm phải những tội ác khủng khiếp”.
많은 경제학자들과 이야기해 보면, 70년대와 80년대에 경제학자로 사는것은 추악했습니다.
Tôi đã từng nói chuyện với rất nhiều trong số họ, trở lại những năm của thập niên 70 và 80 thì thật là ngu ngốc nếu trở thành một nhà kinh tế học.
1913년, 연방 준비 제도 이사회에서 추악한 논쟁이 있었습니다. 그것이 어떻게 구성될 것인지에 대해서 공격적이고 사나운 논쟁이 있었죠. 구성 방식에 대한 합의는 가능한 합의 중에 최악이었습니다. 그 합의는 이 달러라는 소중한 것을 파괴하게 만들었습니다. 하지만 그때 사람들은 모두 동의하며, "우린 금본위제가 있으니 괜찮을거야"라고 했습니다.
Năm 1913, chúng ta có một cuộc chiến ngu ngốc khắp cục Dự trữ liên bang, ngay từ khi đồng đô la được tạo ra, với những cuộc tranh luận nảy lửa, giận dữ về vấn đề nó nên được nhìn nhận như thế nào, thì một thỏa thuận chung về cách nó được nhìn nhận đã là sự thỏa hiệp tồi tệ nhất có thể, một sự thỏa hiệp chắc chắn sẽ xóa sổ thứ vô cùng giá trị này, đồng đô la, nhưng sau đó tất cả mọi người đồng ý chấp nhận, được thôi, miễn là chúng ta tuân thủ các tiêu chuẩn vàng, điều đó sẽ không có vấn đề gì cả.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 추악한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.