cu scaun la cap trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cu scaun la cap trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu scaun la cap trong Tiếng Rumani.
Từ cu scaun la cap trong Tiếng Rumani có nghĩa là khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cu scaun la cap
khônadjective |
Xem thêm ví dụ
Acum este clar că orice individ cu scaun la cap va încerca să îşi reducă la minimum domeniul său periculos. Rõ ràng một cá thể nhạy bén sẽ cố giữ cho vùng nguy hiểm của nó càng nhỏ càng tốt. |
M-am gândit că va urca la cer, dar ea stă pe un scaun, cu un glonţ în cap. Tôi tưởng bà ấy sẽ lên thiên đàng, nhưng bà ấy lại đang ngồi trên ghế với 1 viên đạn trong đầu. |
Într-o adunare formată din mulţi membri era obiceiul ca cei care ofereau simbolurile să stea în picioare la capul fiecărui rînd de scaune şi întindea tava cu simbolurile spre cei din rîndul respectiv. Trong một hội-thánh lớn có lệ là những anh cầm dĩa bánh hoặc ly rượu đứng ở đầu mỗi hàng và ra dấu cho những người ngồi trong hàng. |
" Nu a fost nimic la birou, dar un cuplu de scaune din lemn şi un tabel de afacere, în spatele căreia se afla un om mic cu un cap care a fost chiar mai roşii decât a mea. " Có gì trong văn phòng, nhưng một vài chiếc ghế gỗ và một bảng đối phó, sau đó ngồi một người đàn ông nhỏ với một cái đầu, thậm chí còn đỏ hơn so với tôi. |
Am avut ajuns la concluzia că a scăzut adormit, şi într- adevăr a fost cap mine, atunci când el a apărut brusc din scaun cu gestul unui om care a făcut până mintea lui şi a pus pipa jos pe cămin. Tôi đã đi đến kết luận rằng ông đã giảm xuống ngủ, và thực sự gật đầu bản thân mình, khi ông đột nhiên mọc ra khỏi ghế của mình với cử chỉ của một người đàn ông quyết tâm của mình và đặt đường ống của mình trên lò sưởi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu scaun la cap trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.