cu respect trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cu respect trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu respect trong Tiếng Rumani.

Từ cu respect trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trung thực, thực thà, một cách chân thành, thành khẩn, thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cu respect

trung thực

(faithfully)

thực thà

(sincerely)

một cách chân thành

(sincerely)

thành khẩn

(sincerely)

thành thật

(sincerely)

Xem thêm ví dụ

Poate că îi asculţi cu răbdare pe prieteni sau chiar pe străini şi le vorbeşti cu respect.
Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ.
Cei cu autoritate trebuie să fie primii în a-i trata pe alţii cu respect.
Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM).
Cu respect, dle, refuz.
Tôi xin kính cẩn từ chối, thưa ngài....
De unde vin eu, oaspeţii sunt trataţi cu respect, nu insultaţi la porţi.
Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng.
" Cu respect? "
Thế là không xúc phạm sao?
Vă supunem cu respect,
Xin trân trọng đệ trình,
Dimpotrivă, trebuie să ţină cont de sentimentele ei, tratând-o întotdeauna cu respect şi demnitate.
Thay vì thế, anh sẽ quan tâm đến cảm xúc và luôn tôn trọng nhân phẩm của vợ.
7. a) De ce trebuie să-i vorbim cu respect lui Iehova când ne rugăm?
7. (a) Tại sao chúng ta nên cung kính khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va?
Ajută-i pe interlocutorii tăi să privească cu respect Cuvântul lui Dumnezeu prin modul în care introduci versetele
Giới thiệu các câu Kinh Thánh theo cách giúp người nghe tôn trọng Lời Đức Chúa Trời
Tratează-ţi partenerul cu respect
Đối xử với bạn đời một cách tôn trọng
Vă veti purta cu ei cu respect si bunăvointă.
Các người phải tôn trọng và tử tế với chúng.
De ce este important să folosim numele Tatălui Ceresc şi pe cel al lui Isus Hristos cu respect?
Tại sao là điều quan trọng để dùng danh của Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô một cách tôn kính?
Sfaturi oferite cu respect şi în mod politicos
Lời khuyên nhã nhặn với thái độ tôn trọng
De asemenea, li s-a adresat cu respect, numindu-i pe bătrânii poporului „taţi“ (Fap.
Ông cũng nói với họ một cách tôn trọng, gọi những người lớn tuổi là “bậc cha anh” (Công 7:2).
Cu respect, în linişte şi cu umilinţă noi ne rugăm,
Một cách nghiêm trang, êm dịu, khiêm nhường, bây giờ chúng ta cầu nguyện.
De ce nu este greşit ca soţia să-şi exprime cu respect punctul de vedere?
Tại sao không có gì sai khi người vợ bày tỏ ý kiến với thái độ tôn trọng?
(Vorbiţi cu respectivul cursant înaintea orei şi rugaţi-l să ignore instrucţiunile.)
(Nói chuyện riêng với em học sinh này trước khi lớp học bắt đầu, và yêu cầu em này không nghe theo những chỉ dẫn).
Cu respect,
“Trân trọng kính chào,
Ana i-a explicat cu respect lui Eli situaţia în care se afla.
Bà lễ độ trả lời Hê-li và giải thích hoàn cảnh của mình.
Dar facem acest lucru cu tact, cu blândeţe şi cu respect profund. — 1 Petru 3:15.
Dĩ nhiên, chúng ta muốn làm thế với thái độ ôn hòa và lòng kính trọng sâu xa.—1 Phi-e-rơ 3:15.
Cu respect vorbind, desigur, ne-am ocupat de înregistrarea votanţilor de doi ani în acest oraş.
Thật tình mà nói, chúng tôi đã phụ trách việc ghi danh cử tri ở vùng này được hai năm rồi.
Cu respect, domnule... Eu ştiu de care are nevoie.
Với lòng kính trọng, tôi khá chắc anh ta cần cái gì.
Ei îi tratează cu respect şi cu demnitate pe turişti.
Họ tôn trọng và lễ độ đối với du khách.
Cu respect, în linişte şi cu iubire ne gândim la Tine;
Một cách nghiêm trang, êm dịu, đằm thắm, chúng ta nghĩ về Ngài;.
Întrebaţi-vă: Mi-ar plăcea să fiu tratat cu respect, cu imparţialitate şi cu onestitate?
Hãy tự hỏi: ‘Tôi có thích người ta đối xử với tôi một cách tôn trọng, công bằng, thành thật không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu respect trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.