cu referire la trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cu referire la trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu referire la trong Tiếng Rumani.

Từ cu referire la trong Tiếng Rumani có các nghĩa là về, liên quan đến, về phần, đối với, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cu referire la

về

(concerning)

liên quan đến

(as regards)

về phần

(regarding)

đối với

(regarding)

lo lắng

(concerning)

Xem thêm ví dụ

Ce scop al lui Dumnezeu cu referire la pămînt, va fi realizat în cele din urmă?
Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện?
Biblia foloseşte, de asemenea, expresia „zi de judecată“ cu referire la evenimentul care va aduce sfârşitul acestui sistem.
Kinh Thánh cũng dùng cụm từ “ngày phán xét” để nói đến biến cố sẽ kết liễu thế gian hiện tại.
(b) Ce punct de vedere echilibrat are Biblia cu referire la valoarea banilor?
b) Có sự thăng bằng nào trong lời khuyên của Kinh-thánh về giá trị của tiền bạc?
Potrivit unui biblist, cuvântul folosit aici înseamnă „rezistent sau dur cu referire la atitudinea rigidă a oamenilor răi. . . .
Theo một học giả, từ dùng ở đây có nghĩa là “chắc hay cứng, nói đến hành vi chai lì của kẻ ác...
Şi au mâzgălit pe parbriz cu referire la eroina telenovelei,
Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính,
El foloseşte această expresie cu referire la adevărata doctrină creştină.
Ông dùng cụm từ này để đề cập đến các giáo lý đúng đắn của đạo Đấng Christ.
Cu referire la evenimentele din zilele lui Noe, ce îndemn avertizator ne dă Isus?
Đề cập đến những biến cố thời Nô-ê, Chúa Giê-su cho chúng ta lời cảnh giác nào?
Uneori termenul este folosit cu referire la lucruri impersonale, cum ar fi un acord comercial.
Đôi khi từ này áp dụng cho một giao kèo làm ăn.
(b) Ce efect ar trebui să aibă asupra noastră cunoaşterea evenimentelor profeţite cu referire la Gog?
b) Chúng ta nên chịu ảnh hưởng thế nào bởi vì biết trước những biến cố liên quan đến Gót?
Ce alte expresii foloseşte Biblia cu referire la timpul sfârşitului?
Kinh Thánh gọi kỳ sau rốt bằng những từ nào khác?
Biblia foloseşte de multe ori termenul „pământ“ în sens figurat, cu referire la societatea umană.
Kinh Thánh thường dùng từ “trái đất” theo nghĩa bóng, ám chỉ xã hội loài người.
Cu referire la ce anume a folosit Isus în mod constant expresia „generaţia aceasta“?
Lúc nào Giê-su cũng dùng từ “thế hệ này” để ám chỉ ai?
Cu toate acestea, termenul este folosit cu referire la Dumnezeu.
(1 Giăng 4:8) Tuy nhiên, thành ngữ này được dùng cho Đức Chúa Trời.
12 În ultimii ani, politicienii au folosit deseori expresia „pace şi securitate“ cu referire la diverse proiecte umane.
12 Trong những năm gần đây, các chính trị gia thường dùng từ ngữ “hòa bình và an ninh” để miêu tả những kế hoạch của con người.
Însă de cele mai multe ori Scripturile ebraice folosesc acest termen cu referire la israeliţi.
(Thi-thiên 26:5; 89:5-7) Tuy nhiên, Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ thường dùng từ này khi nói đến dân Y-sơ-ra-ên.
În mod asemănător, Isus a folosit denumirea „Psalmi“ cu referire la câteva cărţi numite şi „Scrierile“.
Tương tự thế, khi Chúa Giê-su nói đến “các thi-thiên”, ngài ám chỉ các sách trong phần sách Văn thơ.
Cu referire la acest lucru, Pavel a pus câteva întrebări care merită toată atenţia.
Về phương diện này, sứ đồ Phao-lô đã nêu vài câu hỏi đặc sắc.
Aceeaşi expresie este folosită în Iov 10:10 cu referire la laptele prins.
Nơi Gióp 10:10, từ này được dùng khi nói đến sữa đặc lại hay đóng cục.
Jurnaliştii şi cercetătorii folosesc deseori termenii „Armaghedon“ şi „Apocalipsă“ cu referire la catastrofe cauzate de oameni.
Các nhà báo và nhà nghiên cứu thường dùng từ “tận thế” để nói đến đại họa do con người gây ra.
Vine spune: „Aplicările [substantivului pra·ý·tes] se fac în primul rînd cu referire la Dumnezeu.
Vine nói: “Người ta trước hết bày tỏ [danh từ pra·yʹtes] đối với Đức Chúa Trời và nhất là đối với Ngài.
Şi au mâzgălit pe parbriz cu referire la eroina telenovelei, "Tulsi Zindabad: Trăiască Tulsi".
Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính, "Tulsi Zindabad" : "Tulsi muôn năm."
Ce spune Iehova cu referire la lucrările lui Iuda şi la ‘mulţimea idolilor ei’?
Đức Giê-hô-va nói gì về những việc làm của dân Giu-đa và ‘các thần mà họ đã nhóm-họp’?
Aluatul este folosit în Biblie cu referire la învăţăturile corupte, la ipocrizie şi la răutate.
Kinh-thánh dùng men để chỉ đạo lý bại hoại, sự giả hình và sự xấu xa.
Acelaşi cuvînt este folosit cu referire la „sîngele preţios“ al lui Cristos. — 1 Petru 1:19.
Cũng từ-ngữ này được dùng để diễn tả “huyết báu” của đấng Christ. (I Phi-e-rơ 1:19).
Scriitorii Bibliei au folosit cu referire la „spirit” termenul ebraic rúach şi cel grecesc pneúma.
Những người viết Kinh Thánh dùng từ Hê-bơ-rơ ruʹach hay từ Hy Lạp pneuʹma khi viết về “thần linh”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu referire la trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.