cu greu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cu greu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu greu trong Tiếng Rumani.
Từ cu greu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khó khăn, tạm, vừa mới, vất vả, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cu greu
khó khăn
|
tạm
|
vừa mới
|
vất vả
|
khó
|
Xem thêm ví dụ
Aș numi cu greu ca betonul. Khó mà có thể gọi đó là cụ thể. |
Ai de-a face cu furtuni de nisip, şerpi şi scorpioni, şi găseşti cu greu fosile bune acolo. Bạn phải đối mặt với bão cát, rắn và bò cạp, Rất khó để tìm được hóa thạch tốt ở đó. |
Cu greu vei găsi un bărbat ca el. - bà nói với cô. - Hãn hữu lắm mới có một người đàn ông như nó đấy. |
Dacă mergi într-o comunitate din Monterey, vei găsi cu greu un băiat care să poată face asta. Còn ở Mỹ, ví dụ bạn tới Monterey, và bạn khó mà tìm được một cậu bé có khả năng tâng bóng. |
În care cu greu ai încercat să faci dreptate. Cái đó sao lột tả được anh. |
Câteodată îmi amintesc cu greu unde sunt. Thỉnh thoảng phải mất một lúc để nhận ra tôi đang ở đâu. |
Florile de aici cu greu pot fi numite flori. Hoa ở chốn này, không thể gọi là " chân hoa " được |
Totuşi trebuie să nu uităm că trăim în „timpuri critice, cărora cu greu li se face faţă“. Tuy vậy, phải ý thức là chúng ta đang sống trong “những thời-kỳ khó-khăn”. |
Au prins cu greu sensul Chậm hiểu ý nghĩa |
Adică, foarte cu greu. Thật sự như vậy. |
Îl duceam cu greu. Tôi cỡi nó hết tốc lực. |
Cu greu poţi fi surprins. Chuyện cũng đâu bất ngờ. |
Cu greu am reuşit să-i ţin pe băieţi să nu te sfâşie. Đáng tiếc hôm đó tôi đã cố ngăn cản họ xé xác anh ra. |
Uneori, extenuarea spirituală apare atât de treptat încât cu greu ne putem da seama ce se întâmplă. Đôi khi những sự suy sụp về phần thuộc linh đến từ từ đến đỗi chúng ta khó mà nhận ra được điều gì đang xảy ra. |
Serviciul pe care genele parazite îl fac cărăbuşilor cu greu ar putea fi mai intim asociat. Dịch vụ mà chúng thực hiện cho những con mọt có thể không hẳn là thân thiện. |
Cu greu îl puteai înţelege. Ông ấy không phải người thích đi theo người khác. |
Din această înălţime pătură, aproape gata să alunece complet, ar putea cu greu sta în loc. Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ. |
Cei din sud cu greu îsi părăsesc uriasele castele. Người phương nam các người xây những tòa thành bự và chẳng đi đâu. |
Mulţi dintre cei ce au reuşit cu greu să supravieţuiască au suferit arsuri grave. Nhiều người sống sót lại bị phỏng rất nặng. |
Asemenea fenomene sînt în parte, aşa de bine verificate că ar putea fi puse cu greu la îndoială. Có khi những sự kiện xảy ra như thế đã được xác nhận thật kỹ càng nên không còn ai nghi ngờ được. |
Nu am nici o idee, eu cu greu văd ceva. Tôi không biết, tôi còn chẳng nhìn thấy thứ gì ở đây nữa. |
Înainte sã începem sã lucrãm împreunã, emisiunea mea cu greu se încadra în primele 15. Trước khi chúng ta bắt đầu làm việc cùng nhau. Chương trình của tớ hiếm khi lọt vào top 15. |
Cu greu se poate numi înţelegere. Tôi khó mà gọi đó là đồng tình. |
Mergea în continuare cu greu, dar nu îşi plângea deloc de milă. Anh vẫn còn gặp khó khăn khi bước đi, nhưng không hề tự mình ta thán. |
Cam ce vorbeam despre seara asta cu greu am trecut. Đại khái là chuyện tôi đã nói lúc nãy về quãng thời gian khó khăn tôi đã phải trải qua. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu greu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.