cu ajutorul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cu ajutorul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu ajutorul trong Tiếng Rumani.
Từ cu ajutorul trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bằng cách, bằng, bằng cách sử dụng, theo cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cu ajutorul
bằng cách(by means of) |
bằng(by means of) |
bằng cách sử dụng(by means of) |
theo cách
|
Xem thêm ví dụ
A fost o muncă grea dar, cu ajutorul părinţilor, ea a exersat neobosită şi continuă să exerseze. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Majoritatea articolelor de la Wikipedia în neerlandeză (59%) au fost create cu ajutorul boților . Phần lớn các bài viết trong Wikipedia tiếng Hà Lan (55%) được tạo bởi bot. |
Cu ajutorul persoanei cu care studiezi Biblia, pregătește un răspuns pentru următoarea întrunire a congregației. Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
David, un păstor. Această victorie uimitoare a obţinut–o cu ajutorul lui Iehova Dumnezeu. — 1 Samuel, capitolul 17. Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
Cu ajutorul ingineriei genetice, ei speră să împiedice multiplicarea virusului dengăi aflat în saliva ţânţarului. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Da, cu ajutor. Phải, nhờ có người giúp. |
Perseverăm cu ajutorul lui Iehova Bền đỗ nhờ Đức Giê-hô-va |
Cu ajutorul lui Dumnezeu a fost posibil ca răufăcătorii să devină curaţi în ochii săi. Với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, những người phạm tội có thể trở nên trong sạch trước mặt ngài. |
Care este singura condiţie cu ajutorul căreia vor putea creştinii să menţină ritmul înalt pînă la capătul cursei? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
4 Cu ajutorul studiilor biblice, milioane de oameni au devenit adevăraţi discipoli ai lui Isus Cristos (Mat. 4 Công việc dạy dỗ Kinh Thánh đã giúp hàng triệu người trở thành tín đồ thật của Đấng Christ. |
Cu ajutorul tău, aş putea zbura la fel de repede ca tine. Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà. |
15 Să-i consolăm pe alții cu ajutorul Cuvântului lui Dumnezeu. 15 Hãy dùng Lời Đức Chúa Trời để an ủi người khác. |
Africa poate fi transformata doar cu ajutorul unor lideri luminati. Châu Phi chỉ có thể phát triển dưới sự lãnh đạo của những người xuất chúng. |
Cu ajutorul părinţilor săi, Eric este acum un slujitor fidel al lui Dumnezeu. Với sự giúp đỡ của cha mẹ, giờ đây Eric trung thành phụng sự Đức Chúa Trời. |
Evaluări statistice ale datelor obținute cu ajutorul lentilelor gravitaționale furnizează informații valoroase despre evoluția structurală a galaxiilor. Nhờ phân tích, đánh giá thống kê từ dữ liệu các thấu kính đã cung cấp những manh mối quan trọng trong sự tiến hóa cấu trúc của các thiên hà. |
17 Cu ajutorul organizaţiei lui Iehova, noi progresăm în ce priveşte înfăptuirea voinţei lui Dumnezeu. 17 Với sự trợ giúp của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta đang tấn tới trong việc làm theo ý muốn ngài. |
Însă, cu ajutorul părinţilor săi, Ryan a putut persevera cu fidelitate. Với sự giúp đỡ của cha mẹ, Ryan đã trung thành nhịn nhục. |
Cu ajutorul oamenilor ca voi, putem face din acest vis o realitate. Với sự giúp đỡ của những người như các bạn, chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực. |
În vechime, sigiliul era un instrument cu ajutorul căruia se imprima un semn pe un document. Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu. |
Cu ajutorul lui Dumnezeu, cu toţii putem simţi din nou acea speranţă şi acea bucurie. Với sự giúp đỡ của Thượng Đế, chúng ta đều có thể có được niềm hy vọng đó và niềm vui đó một lần nữa. |
Dar cu ajutorul organizaţiei creştine ei s-au schimbat. Nhưng với sự trợ giúp của tổ chức của đấng Christ họ đã sửa đổi. |
Așadar, am stabilit cu ajutorul datelor computerizate că jafurile sunt o problemă economică. Vì vậy, chúng tôi sử dụng dữ liệu lớn để chỉ ra việc cướp bóc là một vấn đề kinh tế. |
Cu ajutorul prezentării-model de la pagina 4, se va face o scurtă demonstraţie. Cho xem một màn trình diễn ngắn bằng cách dùng lời trình bày mẫu nơi trang 6. |
Trupurile noastre fizice, când sunt rănite, pot fi reparate, uneori, cu ajutorul medicilor. Thể xác của chúng ta, khi bị tổn thương, có thể tự sửa chữa, đôi khi với sự giúp đỡ của bác sĩ. |
Guvernele străine au contribuit cu ajutor financiar și militar la forțele conduse de Generalísimo Francisco Franco. Các chính phủ ngoại quốc viện trợ một số lớn hỗ trợ tài chính và quân sự cho lực lượng của Đại tướng quân Francisco Franco và những người chiến đấu cho nến Cộng hòa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu ajutorul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.