croitor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croitor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croitor trong Tiếng Rumani.

Từ croitor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thợ may, Thợ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croitor

thợ may

noun

Era banca mea şi de asemeni croitorul meu.
Nó là ngân hàng của tôi, và cũng là thợ may của tôi luôn.

Thợ may

noun

Era banca mea şi de asemeni croitorul meu.
Nó là ngân hàng của tôi, và cũng là thợ may của tôi luôn.

Xem thêm ví dụ

E noul croitor.
Ông ấy là thợ may mới.
Am aranjat cu croitorul să pregătească 3 fracuri în seara asta.
Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay.
În unele locuri, copiii neinstruiţi pot fi daţi să înveţe meserii precum zidăria, pescuitul, croitoria sau altele.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Am un prieten croitor.
Tôi có một người bạn làm nghề thợ may.
Se va întoarce în Chicago și deschide un atelier de croitorie.
Bà trở về Chicago để mở 1 tiệm may nhỏ.
Iar cand aveam 13 ani, am avut o slujba la un croitor de rochii unde vindeam haine.
Và khi 13 tuổi tôi được làm tại một hiệu may để khâu vá quần áo.
O femeie cu mască chirurgicală a junghiat mortal o femeie cu foarfeci de croitorie.
Một người phụ nữ đeo khẩu trang y tế đâm một nạn nhân đến chết bằng kéo cắt vải ngày hôm qua.
Ea își câștiga existența făcând croitorie.
Chị kiếm sống bằng nghề may đồ.
A primit diploma în croitorie la școala Oslo Vocational precum și diploma de la École Professionelle des Jeunes Filles din Lausanne, Elveția.
Cô đã nhận được một văn bằng trong ngành may mặc và may tại Trường Trung cấp nghề Oslo, cũng như bằng tốt nghiệp từ École des Jeunes Filles Professionelle tại Lausanne, Thụy Sĩ.
L-am chemat și, când a venit, vizitatorii i-au spus despre o comandă urgentă de croitorie de care aveau nevoie cât de curând posibil.
Tôi đi gọi ông, và khi ông đến, những người khách đó nói với ông về một đơn đặt hàng may gấp mà họ cần càng nhanh càng tốt.
A început un mic magazin de croitorie în Gotham, acum mulți ani.
Ông bắt đầu một nhà may nhỏ ở Gotham, rất nhiều năm trước.
Cu ajutorul lui, magazinul de croitorie s-a dezvoltat până la asta.
Rồi, nhờ cha tôi, tiệm may chuyển thành nhà máy thế này.
Ea era mai în vârstă şi mai experimentată în croitorie.
Chị này là một người thợ may lớn tuổi hơn và giàu kinh nghiệm hơn.
Am angajat cei mai buni croitori din Atena... să-ţi facă o rochie cum n-a mai văzut nimeni în est.
tôi đã thuê một thợ may giỏi nhất ở Athens may cho bà một cái áo mà chưa ai từng thấy ở miền Đông.
Cântăreața a înrolat o echipă de croitorie spaniolă din Zaragoza pentru a crea două costume de toreador traje de luces, precum și o pelerină și costume de matador pentru dansatorii ei.
Madonna đã gia nhập một công ty may Tây Ban Nha từ Zaragoza để tạo ra trang phục cho hai dũng sĩ đấu bò traje de luces, cùng với một chiếc áo choàng và trang phục liên quan đến dũng sĩ đấu bò cho các vũ công của bà.
Ştiu un tip care tocmai mi-a arătat o croitorie.
Con quen một người vừa tiếp quản một tiệm may ở phố Savile.
Nu tu ai cădea cu un croitor pentru purtarea dublet noua lui înainte de Paşti? cu un altul pentru care leagă pantofii noi cu o panglică vechi? şi totuşi tutor voieşti- mă de la cearta!
Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau!
Și am învățat despre profit și venit, despre pârghii și tot felul de alte chestii, de la țărani, de la croitorese, de la crescători de capre.
Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê.
De la aproximativ 200 de angajați cu normă întreagă, a ajuns să aibă mai puțin de cinci croitori care lucrau după cum era nevoie în garajul casei noastre.
Từ việc ông có khoảng 200 nhân viên toàn thời gian giảm xuống còn ít hơn năm người thợ may chỉ làm việc khi cần trong nhà để xe của chúng tôi.
Croitorul din Gatysburg?
Cậu ổn chứ?
Părea că nu era nimeni care s-o poată ajuta, căci toate celelalte croitorese se grăbeau să termine cât de multe piese puteau.
Dường như không có ai để giúp cô ta, vì tất cả những người thợ may khác đều đang vội vàng may được càng nhiều sản phẩm càng tốt.
Hainele îmi erau complet uzate, aşa că m-am hotărât să mă deghizez şi să merg în oraş la un croitor ca să-mi facă nişte haine noi.
Quần áo tôi bị sờn hết cả, bởi vậy tôi quyết định cải trang và đi đến thợ may ở thành thị để may quần áo mới.
Două croitorese pricepute din episcopia mea m-au învăţat să cos.
Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá.
Croitorul o avea inca in dulap.
Thợ may vẫn còn giữ nó trong kho.
Soţi geloşi, bucătari scandalizaţi, croitori umiliţi...
Một người chồng ghen tuông, một đầu bếp sa sút, một nhà máy hết thời

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croitor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.