crocodilo-de-água-salgada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crocodilo-de-água-salgada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crocodilo-de-água-salgada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ crocodilo-de-água-salgada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cá sấu cửa sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crocodilo-de-água-salgada

Cá sấu cửa sông

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, aves e marsupiais australianos convivem com macacos e crocodilos-de-água-salgada tropicais, ambos da Ásia.
Bạn có thể tìm thấy các loài thú có túi và chim của châu Úc lẫn các loài khỉ và cá sấu nước mặn của châu Á.
É um dos três crocodilianos encontrados na Índia, os outros são a gavial e o crocodilo de água salgada.
Nó là một trong ba loài cá sấu được tìm thấy ở Ấn Độ, hai loài kia là cá sấu Ấn Độ và cá sấu cửa sông.
Por exemplo, o crocodilo-de-água-salgada, encontrado próximo à Austrália, pode ter uma mordida três vezes mais forte do que a de um leão ou um tigre.
Chẳng hạn, cá sấu nước mặn, sống gần nước Úc, có sức đớp mạnh gần gấp ba lần con hổ hoặc sư tử.
Em algumas partes da Ásia e Austrália crocodilos de água salgada (Crocodylus porosus) de 6 metros de comprimento são ocasionalmente relatados; indivíduos de 9 metros de comprimento, também foram relatados.
Trong số các cá sấu nước mặn (Crocodylus porosus) tại châu Á và Úc dài 6 mét (20 ft) thường thấy; cá thể dài 9 mét (30 ft) cũng đã được phát hiện.
Não há grandes predadores no território filipino, com exceção de cobras, como pítons, crocodilos-de-água-salgada e aves de rapina, como a águia-das-filipinas, considerada a ave-símbolo nacional e que os cientistas sugerem ser a maior águia do mundo.
Philippines thiếu các loài săn mồi lớn, ngoại lệ là các loài rắn như trăn và rắn hổ mang Philippines, cá sấu nước mặn và chim săn mồi, chẳng hạn như quốc điểu là đại bàng Philippines, loài này được các nhà khoa học cho là loài đại bàng lớn nhất thế giới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crocodilo-de-água-salgada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.