cremene trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cremene trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cremene trong Tiếng Rumani.
Từ cremene trong Tiếng Rumani có nghĩa là đá lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cremene
đá lửanoun Ţi-am făcut fruntea ca un diamant, mai tare decât cremenea. Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa. |
Xem thêm ví dụ
Ţi-am făcut fruntea ca un diamant, mai tare decât cremenea. Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa. |
14 Făcînd în continuare aluzie la puterea lui Iehova, psalmistul a cîntat: „Cutremură-te, pămîntule, înaintea Domnului, înaintea Dumnezeului lui Iacov, care preface stînca în iaz şi cremenea în izvor de ape“ (Psalmul 114:7, 8). 14 Tiếp tục nói về quyền phép của Đức Giê-hô-va, người viết Thi-thiên hát như sau: “Hỡi đất, hãy run-rẩy trước mặt Chúa, trước mặt Đức Chúa Trời Gia-cốp, là Đấng biến hòn đá ra ao nước, đổi đá cứng thành nguồn nước” (Thi-thiên 114:7, 8). |
Iehova i-a dat lui Ezechiel asigurarea: „Ţi-am făcut fruntea . . . mai tare decât cremenea“. Đức Giê-hô-va đảm bảo với Ê-xê-chi-ên: ‘Ta làm cho trán ngươi cứng hơn đá lửa’. |
Căci iată, şi-au împietrit inimile împotriva Lui, aşa încât s-au făcut precum cremenea; prin urmare, aşa cum ei erau albi şi deosebit de blonzi şi bplăcuţi, Domnul Dumnezeu a făcut ca cpielea lor să fie neagră la culoare pentru ca să nu fie o ispită pentru poporul meu. Vì này, họ đã chai đá trong lòng chống lại Ngài, đến đỗi họ đã cứng rắn như đá lửa; vậy nên, lúc ấy họ đang là một dân tộc trắng trẻo, xinh đẹp và bdễ thương làm sao, thì nay bị Đức Chúa Trời biến màu cda họ trở nên đen đúa để họ không thể dụ dỗ dân tôi được. |
Obiectele de cremene găsite numără peste 8000 de unități. Huyền Cảm bắt được 8000 quân Tùy. |
Deşi în Israelul antic Ezechiel a avut de-a face cu oameni cu inima împietrită, Dumnezeu l-a întărit şi, în mod figurativ, i-a făcut fruntea mai tare decât cremenea. Dù Ê-xê-chi-ên gặp những người cứng lòng trong thời Y-sơ-ra-ên xưa, Đức Chúa Trời làm ông vững mạnh và làm cho trán ông cứng hơn đá lửa theo nghĩa bóng. |
Să înlocuim cremenele la toate plăcile Cho đá lửa vào nòng đi |
[Iehova] a făcut să iasă pentru tine apă din rocă de cremene; [şi el] te-a hrănit‚ în deşert‚ cu mană’ (Deuteronom 8:4‚ 15‚ 16). (Đức Giê-hô-va) khiến nước từ hòn đá rất cứng phun ra cho ngươi; lại trong đồng-vắng, Ngài ban cho ngươi ăn ma-na” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:4, 15, 16). |
La Meriba şi la Cades, în deşert, Iehova şi-a manifestat puterea furnizînd în mod miraculos Israelului apă, ‘prefăcînd stînca în iaz şi cremenea în izvor de ape’ (Exodul 17:1–7; Numeri 20:1–11). Tại Mê-ri-ba và Ca-đe trong đồng vắng, Đức Giê-hô-va cho thấy quyền năng mình khi Ngài dùng phép lạ ban cho dân Y-sơ-ra-ên nước uống, Ngài “biến hòn đá ra ao nước, đổi đá cứng thành nguồn nước” (Xuất Ê-díp-tô Ký 17:1-7; Dân-số Ký 20:1-11). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cremene trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.