cot trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cot trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cot trong Tiếng Rumani.
Từ cot trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khuỷu tay, khuyủ tay, Khuỷu tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cot
khuỷu taynoun Foloseste coatele ca să blochezi un atac si contraatacă! Sử dụng khuỷu tay để phòng thủ và phản công. |
khuyủ taynoun |
Khuỷu tay
Mă doare cotul şi trebuie să merg la baie. Khuỷu tay cháu đau lắm với lại cháu phải đi vệ sinh nữa. |
Xem thêm ví dụ
Când cotim, avem senzaţia surfingului, şi modul în care merge contra vântului este foarte eficient. Khi chúng tôi rẽ, chúng tôi có cảm giác như lướt sóng, và cách nó đi ngược gió, rất ư hiệu quả. |
Asigură un mod simplu, ieftin și măsurabil de-a returna apa în aceste ecosisteme degradate, oferind fermierilor o opțiune economică şi afacerilor îngrijorate de cota lor de apă un mod facil de-a adresa toate astea. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Nu ar trebui să ne surprindă, aşadar, faptul că viciul a atins cote alarmante. Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại. |
7 august: Proclamarea independenței Coastei de Fildeș (Cote d'Ivoire). 7 tháng 8: Côte d'Ivoire (tức Bờ Biển Ngà) tuyên bố độc lập. |
6 Folosirea greşită a masculinităţii şi a feminităţii a atins cote maxime înainte de Potop. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Am apucat părul și l-au împins în jos și a săpat cotul meu în spate Con túm tóc và đẩy nó xuống và thúc khuỷu tay vào lưng nó. |
Dacă întinzi cotul, unde ajungi? Nếu bạn chạm với khuỷu tay của mình, vị trí nào bạn sẽ chạm đến? |
Ai muncit la cartea asta cot la cot cu mine. Anh xỉ nhục cuốn sách này ngay trước mặt tôi á. |
Și mai este și cota săptămânală de taxare și sunt cu 40 de ore în urmă, așa că te rog, pleci? giờ còn đống hóa đơn hàng tuần mà em phải làm trong 40h nữa, anh làm ơn đi được không? |
Au dreptul la aceeaşi cotă ca noi. Họ cũng có phần chia giống như chúng ta. |
Cotul sus. Khuỷu tay cao lên. |
Mã doare-n cot! Đếch cần biết. |
E vorba de-a oferi oamenilor îngrijoraţi de cota lor de apă o oportunitate reală de-a folosi apa acolo unde e cu adevărat necesară în aceste ecosisteme degradate, și în acelaşi timp asigurând fermierilor o alternativă economică de-a folosi apa. Đó là cung cấp những người quan tâm tới dấu ấn nước của họ một cơ hội thực sự để đưa nước tới những nơi cần thiêt, tới những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đem lại cho người nông dân một lựa chọn kinh tế ý nghĩa về việc nước của họ sẽ được sử dụng như thế nào. |
Totuşi, decăderea morală n-a atins niciodată cotele la care a ajuns în prezent. Thế nhưng, hiện nay tình trạng đạo đức suy đồi hơn bao giờ hết và không chỉ giới hạn trong một số quốc gia mà trên toàn thế giới. |
De fapt am acumulat cotă de piaţă. Thực chất thì chúng tôi lại tăng thị phần. |
Peeves scoase o limbă de un cot şi dispăru, nu înainte de a-i da câteva bastoane în cap lui Neville. Peeves thè lưỡi ra rồi biến mất, thả rơi đám gậy xuống đầu Neville. |
Investigaţiile noastre la urne arată că senatorul e susţinut la cote înalte, în multe zone ale ţării... şi, în multe cazuri, în creştere. Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng. |
Maşina derapează uşor, iar tu îţi dai seama că la cota la care te afli drumul începe să fie alunecos. Xe có phần trơn trợt và bạn nhận ra rằng xe vừa lên đến một độ cao mà đường có phủ nước đá. |
Trei maternă boatmen ceartă mai mult de cinci Ana s- au a face un rând de groaznic la său cot. Ba bản địa boatmen cãi nhau hơn năm annas được một hàng khủng khiếp của mình khuỷu tay. |
Ai un tatuaj japonez în îndoitura cotului cu numele de Akako. Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako. |
Îţi garantez c-o doare în cot de cum joci tu jocul. Bởi vì tôi đảm bảo cô ấy không thèm đếm xỉa gì về cách bạn chơi trò này. |
Mantia are 1,57 metri lungime şi 1,09 metri lăţime şi are mâneci până la cot. Áo này dài 1,57 mét, rộng 1,09 mét và tay áo dài đến khuỷu tay. |
Avem nevoie de structuri industriale care vor facilita motivații foarte diferite, de la motivația amatorilor unei comunităţi la motivații sociale de infrastructură construite de guverne, sau instituţii de cooperare înfiinţate de companii care altminteri concurează, pentru că ăsta e singurul mod în care pot ajunge la cote. Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô. |
Ţine cotul stâng ridicat, ca să nimereşti mingea. Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cot trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.