corp de iluminat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corp de iluminat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corp de iluminat trong Tiếng Rumani.

Từ corp de iluminat trong Tiếng Rumani có nghĩa là đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corp de iluminat

đèn

noun

Număr paşii şi corpurile de iluminat şi toate acele lucruri
Tôi đếm số bước và những cột đèn và mọi thứ

Xem thêm ví dụ

Și ceva un pic mai experimental: acesta este un corp de iluminat pentru Swarovski, care își schimbă forma.
Và điều trải nghiệm hơn: đây là một cái đèn trang trí dành cho Swarovski, và điều mà nó làm được là nó thay đổi hình dạng.
Apoi a arătat spre un corp de iluminat şi a spus: „Dar priviţi la acel bec electric!“
Rồi ông giơ tay chỉ một cái đèn điện và nói: “Nhưng quí vị hãy nhìn vào bóng đèn điện kia!”
Și este realizat într- un mod foarte simplu: se atinge baza corpului de iluminat, și pe o parte poți regla luminozitatea, iar pe cealaltă, colorarea luminii.
Và nó được thực hiện rất dễ dàng: một người chỉ cần chạm chân đèn, và ở một bên bạn có thể trộn lẫn độ sáng, và ở phía bên kia, màu sắc của ánh sáng.
Și este realizat într-un mod foarte simplu: se atinge baza corpului de iluminat, și pe o parte poți regla luminozitatea, iar pe cealaltă, colorarea luminii.
Và nó được thực hiện rất dễ dàng: một người chỉ cần chạm chân đèn, và ở một bên bạn có thể trộn lẫn độ sáng, và ở phía bên kia, màu sắc của ánh sáng.
Deci trece de la cerc, la ceva rotund, la un pătrat, la o formă de opt, prin simpla desenare pe o mică tabletă computerizată, întregul corp de iluminat se ajustează la ce formă vreți.
Như vậy nó đi từ một đường tròn, thành một đường cong, rồi một hình vuông, đến hình số 8, và chỉ với việc vẽ trên một máy tính bảng nhỏ, toàn bộ phần chiếu sáng có thể điều chỉnh thành bất cứ hình gì bạn muốn.
Deşi balamaua unei uşi sau un corp de iluminat are un scop mai mic decât un altar dintr-o cameră de pecetluire, astfel de obiecte de o importanţă mai mică contribuie la scopul final de exaltare al templului.
Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corp de iluminat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.