copil minune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copil minune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copil minune trong Tiếng Rumani.

Từ copil minune trong Tiếng Rumani có nghĩa là Thần đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copil minune

Thần đồng

El înțelege consecințele pentru plictiseală unui copil minune?
Anh biết hậu quả của sự nhàm chán với một đứa trẻ thần đồng không, anh Adler?

Xem thêm ví dụ

E prezent şi copilul-minune.
Thần đồng tí hon cũng ở đây.
Nouă luni mai târziu, un copil-minune s-a născut.
Chín tháng sau, điều kì diệu xảy ra.
Eşti Ludlow Lamonsoff, Copilul-Minune, nu?
Cậu là Nhóc siêu phàm, LudlowLamonsoff phải không?
Copilul minune... nu mi-a activat toate puterile.
Cậu bé Chạm là Bật... không chạm và khơi dậy mọi sức mạnh của tớ được.
Ei bine, Copil-Minune, poţi sta cu noi.
Nhóc siêu phàm, cậu có thể đi cùng với bọn anh.
Maria " a fost menționată ca un copil minune matematică.
Mary đã được xác nhận là một thần đồng toán học.
Nu e un copil minune.
Không phải thiên khiếu.
Era un copil minunat, dar tanara nu?
Cô ấy thật tuyệt vời, nhưng còn quá trẻ.
Scrie aici că ai fost copilul minune al departamentului de matematică.
Ở đây có nói anh là một thần đồng trong lĩnh vực Toán.
E un copil minunat.
Nó là đứa bé đáng yêu.
Copilul minune al oncologiei.
Chàng Bác sĩ Ung thư Phi thường.
Ar fi un copil minunat.
Nó sẽ xinh đẹp.
Asta e tomografia lui Olive Kaplan, copilul minune care se micşora.
Đây là phim chụp cắt lớp của Olive Kaplan, đứa trẻ còi xương.
Fiul nostru Giles a fost un copil minunat şi plăcut.
Con trai một của chúng tôi là Giles, nó rất xinh và hạnh phúc.
Şi nu credeţi că asta va califica drept un copil minune?
Và anh không nghĩ như vậy là đáng được gọi là thần đồng à?
Era un copil-minune.
Ảnh là một thần đồng.
El înțelege consecințele pentru plictiseală unui copil minune?
Anh biết hậu quả của sự nhàm chán với một đứa trẻ thần đồng không, anh Adler?
Copilul Minune m-a atins... şi mi-a activat puterile.
Cậu bé Chạm là Bật chạm vào tớ... và làm cho sức mạnh của tớ trở lại.
Când i-am văzut pe toţi aceşti copilaşi minunaţi, am recunoscut, de asemenea, valoarea lor individuală.
Khi trông thấy tất cả các trẻ nhỏ tuyệt vời này, tôi cũng nhận ra giá trị cá nhân của chúng.
De ce a fost nevoie ca acest geniu, fost copil-minune şi probabil cel mai important proiectant de roboţi din istorie să renunţe la pensionare?
Cô đã làm gì để cho một thiên tài ẩn dật, từng là chàng trai tuyệt vời và là một nhà thiết kế robot quan trọng nhất trong lịch sử thể thao quay trở lại làm việc vậy?
Aşa cum a explicat un frate credincios: „Eu şi soţia mea dorim să slujim în cinci misiuni – câte una pentru fiecare copil minunat cu care Dumnezeu ne-a binecuvântat!“.
Như một người anh em trung tín đã giải thích: “Vợ tôi và tôi muốn phục vụ truyền giáo năm lần — mỗi lần là cho một trong những đứa con xinh đẹp mà Thượng Đế đã ban cho chúng tôi!”
Și-a dezvoltat aptitudinile de interpretare suficient de bine cât să fie considerat un copil-minune local și a dat primul său spectacol public la teatrul din oraș când avea zece ani.
Ông đã phát triển kỹ năng biểu diễn của mình đủ để gọi là một Wunderkind ở địa phương và có một buổi biểu diễn đầu tiên ở nhà hát thị trấn lýc ông 10 tuổi.
Dmitri Dimitrievici Șostakovici a fost un copil-minune ca pianist și compozitor, talentul său devenind evident după ce a început să ia lecții de pian de la mama sa la vârsta de nouă ani.
Dmitri Dmitriyevich Shostakovich, đã cho thấy tài năng âm nhạc đáng chú ý sau khi ông bắt đầu học piano với mẹ vào năm lên chín.
Copilul minune pianist, a început cu acordeonul şi a continuat cu o problemă un pic mai serioasă, un instrument mai mare, şi acum un instrument şi mai mare, asupra căruia să îşi exercite forma sa specială de " magie " de- constructivistă, cum vedeţi aici.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.
Copilul minune pianist, a început cu acordeonul şi a continuat cu o problemă un pic mai serioasă, un instrument mai mare, şi acum un instrument şi mai mare, asupra căruia să îşi exercite forma sa specială de "magie" de-constructivistă, cum vedeţi aici.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copil minune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.