coordonare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coordonare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coordonare trong Tiếng Rumani.
Từ coordonare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự phối hợp, phối hợp, sự kết hợp, phối vị, việc phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coordonare
sự phối hợp(co-ordination) |
phối hợp(coordination) |
sự kết hợp(co-ordination) |
phối vị
|
việc phối hợp(coordination) |
Xem thêm ví dụ
Asta e colaborare fără coordonare. Đây là hợp tác không phân quyền. |
Cu câtva timp înainte de întrunirea de marţi seara, supraveghetorul de circumscripţie se întruneşte cu coordonatorul sau cu un alt bătrân local pentru a discuta pe marginea oricăror întrebări pe care le-ar putea avea în urma examinării evidenţelor. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Coordonez un program de conducere la Infanteria Marină.” Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy. |
Nu era menţionat motivul. Când am ajuns în Grecia însă, comitetul filialei a primit o altă scrisoare din partea Corpului de Guvernare prin care eram numit coordonator al filialei de aici. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Această întârziere a anulat șansele unui atac coordonat cu gruparea llano a Mișcării. Điều này khiến cho hy vọng phối hợp tấn công với cánh llano của phong trào bị thất bại. |
Mai multe avioane intră în spaţiul aerian al L.A., coordonate 29750. còn thêm nữa đang tiến vào Los Angeles từ đại dương... trên hướng 2-niner-7-5-0. |
Dacă el s-a implicat destul de puțin în coordonarea luptelor de la Arnhem, el s-a interesat zilnic asupra situației din Hürtgen, a ordonat încetinirea înaintării aliaților, provocarea unor pierderi cât mai mari atacatorilor prin folosirea la maxim a avantajelor oferite de fortificațiile numite de germani Westwall, iar de aliați ca Linia Siegfried. Trong khi ông ít can thiệp vào các vận động ngày qua ngày của các đơn vị hơn tại Arnhem, ông vẫn luôn luôn nắm bắt tình hình, cản bước tiến của quân Đồng Minh, gây cho đối phương thiệt hại nặng nề và nắm vững lợi thế từ hệ thống công sự mà người Đức gọi là Trường thành phía Tây (Westwall), được khối Đồng Minh biết nhiều hơn với cái tên "Tuyến phòng thủ Siegfried". |
Donegan, îţi trimit coordonatele ţintei. Donegan, tôi sẽ báo anh tọa độ mục tiêu. |
Așa că următorul lucru pe care l-am făcut, sau mai bine zis provocările pe care le-am înfruntat, a fost să coordonăm această mișcare. Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này. |
Coordonarea în echipă are un impact major asupra rezultatului unui joc. Khả năng ăn ý cùng đồng đội ảnh hưởng cực lớn đến kết cục trận đấu |
17 În prezent, sclavul fidel şi prevăzător este reprezentat de Corpul de Guvernare, care se află în fruntea lucrării de predicare mondiale şi o coordonează. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
Un fost agent necunoscut coordonează totul. Một cựu điệp viên chưa rõ danh tính cầm đầu mọi chuyện. |
Pentru pacienții ale căror investigații confirmă aceste riscuri, o echipă multi-disciplinară lucrează pentru reducerea gradul de traumă, pentru tratarea simptomelor prin cele mai bune practici: vizitele la domiciliu, coordonarea îngrijirii, sănătate mentală, nutriție, intervenții holistice și, bineînțeles, la nevoie, medicație alopată. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Catholic citează spusele unui coordonator de programe de educaţie religioasă. Conform opiniei acestuia, catolicii care au participat la cursuri de studiere a Bibliei şi-au dat seama că, „fiind catolici, au fost privaţi de ceva şi că Biblia este un tezaur spiritual. Catholic trích dẫn lời một điều phối viên chương trình giáo dục tôn giáo nói rằng những người Công Giáo tham dự các lớp học Kinh Thánh cảm thấy “họ bị thiếu thốn với tư cách tín hữu Công Giáo, và Kinh Thánh rất phong phú. |
Prin urmare, între anii 1970 şi 1990, în Manhattan au fost cumpărate trei clădiri şi transformate în locuri potrivite pentru întruniri, iar eu am avut privilegiul să fiu coordonatorul comitetelor de construcţie. Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp. |
Vreţi să coordonăm un contraatac într-un spaţiu de câteva minute? Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao? |
El avea serviciu laic şi era coordonatorul corpului de bătrâni şi supraveghetorul serviciului. Ngoài công việc ngoài đời, anh còn là giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão và giám thị công tác trong hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ireland. |
Ne coordonăm cu celelalte tări. Chúng tôi đang hợp tác với các quốc gia khác. |
Aşa că cele două sunt coordonate în modul despre care vorbeam anterior -- în modul în care oamenii fac asta. Vậy nên cả hai đang hợp tác bằng cái cách tôi nói ban nãy -- cách mà người ta có thể làm như vậy. |
Cu câteva săptămâni în urmă, am fost prezent când o tânără s-a ridicat pentru a fi susţinută în cadrul unei adunări de împărtăşanie ca asistentă coordonatoare a învăţământului prin vizite, o funcţie despre care nu ştiam că exista. Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy. |
Coordonatele ' v ' trebuie să fie strict crescătoare Các toạ đồ v phải tăng dần chặt chẽ |
A fost coordonator în echipa Houston Oilers şi director sportiv pentru postul de televiziune KHOU înainte să fie chemat să slujească în cadrul Bisericii cu timp deplin. Ông chơi trong vị trí tiền vệ cho đội Houston Oilers và giám đốc thể thao của đài truyền hình KHOU trước khi được kêu gọi phục vụ toàn thời gian cho Giáo Hội. |
SEAL a primit permisiunea de la guvern să se pregătească pentru o invazie extraterestră, care credem că va avea loc la aceste coordonate, în aproximativ 60 de minute. Đội SEAL của chúng tôi được chính phủ của anh cho phép chuấn bị đón cuộc tấn công của người ngoài hành tinh mà chúng tôi tin là sẽ diễn ra ở khu vực này trong khoảng 60'nữa. |
În calculele moderne, trebuie să se aleagă de multe ori originea și orientarea unui sistem de coordonate. Trong cách thức tính toán hiện đại, gốc và hướng của một hệ tọa độ thường phải được lựa chọn. |
Coordonatele GPS? Bản thống kê GPS của anh ta? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coordonare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.