convocare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convocare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocare trong Tiếng Rumani.

Từ convocare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giấy triệu tập, sự triệu tập, sự triệu tập họp, quốc hội, đòi ra hầu toà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convocare

giấy triệu tập

(summons)

sự triệu tập

sự triệu tập họp

(convocation)

quốc hội

(convocation)

đòi ra hầu toà

(summons)

Xem thêm ví dụ

De exemplu, dacă postezi cuvintele "a convoca", "a întâlni" sau "a merge", se înregistrează automat, e procesat și reportat într-o bază de date, pentru analiză politică suplimentară.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Acum, dacă nu e cine credem noi si îl convocăm, ne omoară pe toti.
Nếu đây không phải người chúng ta nghĩ, Draco mà lại gọi ông ấy đến đây.
Trebuie să-i convoci pe prietenii noştri, păsări şi animale...
Ngài phải triệu tập bạn của ta, chim và muông thú.
Ce ar trebui să facă un creştin când este convocat pentru curtea cu juri?
Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm?
După ce l-a ales pe Tarasios, un susținător al ei, ca patriarh în 784, ea a convocat doua concilii bisericești.
Rồi để bầu Tarasios, một trong những quý tộc của bà làm Thượng phụ vào năm 784, Irene đã cho triệu tập hai công đồng Giáo hội.
În octombrie 1905, țarul Nicolae al II-lea a fost de acord fără nici o tragere de inimă să semneze faimosul Manifest din Octombrie, prin care își da acordul pentru convocarea fără întârziere a Dumei.
Vào tháng 10 năm 1905, Nikolai II miễn cưỡng ban Tuyên ngôn Tháng Mười nổi tiếng, thừa nhận việc thành lập một Duma Quốc gia (lập pháp) được gọi là không chậm trễ.
De aceea, profetul i-a convocat la Ghilgal.
Vì vậy, ông triệu tập dân sự đến Ghinh-ganh.
În final, întregul oraș a fost convocat pentru a asculta o declarație politică foarte importantă.
Vào lúc cuối cùng của buổi lễ, toàn bộ thành phố đã được triệu tập để nghe một tuyên bố chính trị rất quan trọng.
SIGGRAPH (acronimul pentru Special Interest Group on GRAPHics and Interactive Techniques) este numele conferinței anuale despre grafică computerizată (CG) convocată de Organizația ACM SIGGRAPH.
SIGGRAPH (viết tắt của Special Interest Group on GRAPHics and Interactive Techniques), là tên của một hội thảo thường niên về ngành đồ họa vi tính (CG) do ACM SIGGRAPH tổ chức.
Colegiul Cardinalilor nu va fi convocat pentru demiterea noastră ci pentru a discuta abandonarea lor ruşinoasă a Vaticanului în vreme de restrişte.
Hồng Y đoàn sẽ được triệu tập lại nhưng không phải để phế truất ta mà nói đến việc đáng xấu hổ là từ bỏ Vatican trong thời khắc mà ta cần nhất.
Deoarece cred că istoria va convoca un tribunal al nepoților noștri care ne vor întreba: „Bunico, bunicule, voi unde erați?
Bởi tôi nghĩ rằng lịch sử sẽ do con cháu chúng ta phán quyết khi nó hỏi rằng, "Ông bà đã ở đâu?"
Rămas perplex la acest miracol, Faraonul şi-a convocat preoţii magi.
Bối rối trước phép lạ này, Pha-ra-ôn triệu tập các thuật sĩ của ông.
Indecizia marilor puteri vizavi de modul în care aveau să își negocieze interesele fără să provoace o reacție unită din partea puterilor mai puțin importante a dus la convocarea unei conferințe preliminare asupra protocolului, la care, pe 30 noiembrie 1814, au fost invitați Talleyrand și reprezentantul Spaniei, Pedro Gómez Labrador.
Những do dự của phe liên minh về việc tiến hành các quyết nghị của họ mà không vấp phải sự phản kháng từ các cường quốc hạng hai dẫn đến lời kêu gọi về một cuộc họp sơ bộ, ở đó có sự tham gia của Talleyrand và Hầu tước Labrador, đại diện Tây Ban Nha, vào ngày 30 tháng 9 năm 1814.
Consiliul celor 100 s-a convocat în secret.
Hội đồng Một Trăm đã triệu tập trong bí mật.
Spre sfârşitul misiunii noastre de patrulare, comandantul ne-a convocat pe toţi ofiţerii în cantină şi ne-a anunţat: „Domnilor, inginerul nostru tocmai a primit cel mai bun post din marina militară americană.
Gần cuối chuyến tuần tra, vị sĩ quan chỉ huy của chúng tôi triệu tập một cuộc họp gồm các sĩ quan và thông báo: “Thưa các đồng nghiệp, sĩ quan vận hành của chúng ta vừa được bổ nhiệm vào một công việc tốt nhất tại Hải quân Hoa Kỳ.
Când preotul local a cerut să ni se rezilieze contractul, preşedintele i-a convocat pe membrii clubului şi le-a spus că va demisiona dacă vor rezilia contractul.
Khi ông linh mục địa phương khăng khăng đòi hủy hợp đồng của chúng tôi, chủ tịch câu lạc bộ đã họp mặt các thành viên và nói với họ: “Nếu các anh hủy hợp đồng, tôi sẽ từ chức!”.
Când i-a convocat pe reprezentanţii naţiunii Israel, Moise a apelat la „căpeteniile miilor lui Israel“.
Khi Môi-se triệu tập những người đại diện của nước Y-sơ-ra-ên, ông mời “đầu các binh ngàn Israel”.
În timpul prorogării, George al III-lea s-a îmbolnăvit, viața sa fiind amenințată iar la convocarea Parlamentului din noiembrie, regele n-a putut să rostească discursul obișnuit la deschiderea Parlamentului.
Suốt thời gian nhà vua bị loạn trí, đặt ra mối đe dọa lớn đối với cuộc sống của ông, và khi Nghị viện họp lại vào tháng 11 nhà vua đã không thể làm theo thông lệ là đọc bài phát biểu từ đức vua trong khi Nghị viện khai mạc.
5 Când ţarul Nicolae II al Rusiei a convocat, în 24 august 1898, la o conferinţă de pace la Haga, Olanda, în lume exista o atmosferă de tensiune.
5 Khi Czar Nicholas II của Nga triệu tập một hội nghị hòa bình ở The Hague, Hà Lan, vào ngày 24-8-1898, bầu không khí giữa các quốc gia thật căng thẳng.
Adunarea a fost convocată pentru a încerca să se adopte unele dintre reformele necesare pentru a ușura situația financiară, atunci când Parlamentul a refuzat să coopereze.
Hội nghị được triệu tập để thông qua một số biện pháp cải cách nhằm cải thiện tình trạng tài chính khi Quốc hội từ chối cộng tác.
S-a convocat o adunare generală, iar unii au insistat ca Alberto să fie spânzurat, pentru a-i înspăimânta pe cei care se gândeau să devină Martori şi să renunţe astfel la obiceiurile locale.
Người ta triệu tập một cuộc họp, và nhiều người la hét đòi treo cổ anh để cảnh cáo những ai dám từ bỏ phong tục địa phương cũng như có ý định gia nhập tôn giáo của anh.
Apoi, profetul a convocat poporul pentru a anunţa public cine era cel ales de Iehova.
Sau đó nhà tiên tri tập hợp dân sự để công bố sự lựa chọn của Đức Giê-hô-va.
Și, în cele din urmă, directorul responsabil cu achizițiile a convocat această întâlnire pentru a examina oferta noastră privind un nou proiect.
Và cuối cùng, viên giám đốc đứng đầu phụ trách mua hàng đã yêu cầu có buổi họp này để xem xét bản báo giá của chúng tôi về một dự án mới.
Un membru influent al familiei a convocat o reuniune familială pentru a discuta de ce refuza ea să ţină obiceiurile tradiţionale de înmormântare.
Một người có uy thế trong gia đình triệu tập một buổi họp để thảo luận việc chị không tuân theo các tục lệ tang chế truyền thống.
Convocatorul a menţionat doar trei dintre factorii care contribuie la susţinerea vieţii pe pământ: soarele, vântul şi circuitul apei.
Người truyền đạo chỉ đề cập đến ba hoạt động cơ bản điều hành sự sống trên đất—mặt trời, hướng gió và chu trình của nước.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.