contura trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contura trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contura trong Tiếng Rumani.
Từ contura trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm vặn vẹo, quành, lẩn tránh, vẽ, mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contura
làm vặn vẹo
|
quành
|
lẩn tránh
|
vẽ(delineate) |
mô tả(delineate) |
Xem thêm ví dụ
27 Astăzi se conturează la orizont sfârşitul întregii lumi a lui Satan. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
▪ Supraveghetorul care prezidează sau cineva desemnat de el trebuie să facă revizia conturilor congregaţiei la 1 septembrie sau cât mai repede după această dată. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
Ai conturat secolul. Anh định hình thế kỷ này. |
Aș putea programa un virus care sã radã mãreț conturile. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son. |
Femeile nu pot avea conturi. Phụ nữ không thể giữ số tài khoản này. |
Prin urmare, cultura se va contura, va ieși la lumină, însă mai avem niște ani de așteptat pînă se va realiza acest lucru, așa cum e de așteptat în mod normal. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
Când fac asta repede, sistemul vizual vă creează imaginea dreptunghiurilor de buline albastre cu laturi bine conturate și în mișcare. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
Grâul şi neghina erau încă în perioada de creştere, iar mijlocul prin care Isus avea să dea hrană spirituală abia prindea contur. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
Codul sursă care conturează realitatea. Mã nguồn định hình nên hiện thực. |
Rezumatul acestor dezbateri s-a conturat în câteva fraze extraordinar de succinte, urmând modelul strict al prozei ebraice poetice. Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ. |
Dar, ei au început cu câte o persoană, câte o piesă din puzzle, pe rând, găsind marginile, lucrând pentru a face conturul acestei lucrări divine. Nhưng họ bắt đầu, từng người một, giống như từng mảnh hình ghép một, ghép hình ở các cạnh bên ngoài trước tiên rồi đến bên trong, thì việc thiết lập nền tảng là đúng đắn cho công việc thiêng liêng này. |
Evident, domnul Poli avea toate conturile aici. Rõ ràng, ông Poli có phần trong đó. |
Si sunt chiar cateva conturi de e-mail... Có vẻ kha khá tài khoản đó. |
O bancă din Paris a găzduit conturile companiilor pe care le controlează, dintre care unul a fost folosit pentru a cumpăra obiectele de artă, iar băncile americane, ei bine, ele au vărsat 73 de milioane de dolari în State, din care și- a cumpărat vila în California. Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California |
▪ Supraveghetorul care prezidează sau cineva desemnat de el trebuie să revizuiască conturile congregaţiei la 1 martie sau cât mai curând posibil după această dată. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc người nào do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 3 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
In spate exista dim conturul unei grădini, care au fost plantate, dar a avut nu a primit niciodată prăşit sale în primul rând, datorită celor potriveşte teribile tremurături, deşi a fost acum recolta timp. Phía sau là phác thảo mờ nhạt của một khu vườn, đã được trồng nhưng đã không bao giờ nhận được cuốc đầu tiên, do những phù hợp với lắc khủng khiếp, mặc dù nó đã được Bây giờ là thời gian thu hoạch. |
Şi, apropos, acum suntem în măsură să ne facem o idee destul de bine conturată despre fericirea sinelui experimental de-a lungul timpului. Và, nhân tiện, bây giờ chúng ta có khả năng dự đoán khá tốt về sự hạnh phúc của trải nghiệm theo thời gian. |
▪ Supraveghetorul care prezidează sau cineva desemnat de el trebuie să revizuiască conturile congregaţiei la 1 septembrie sau cât mai curând posibil după aceea. ▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Potrivit conturilor sale, Chapple nu e bogat. Theo tài khoản của hắn, Chapple không giàu có. |
Au dobândit bogaţii în conturi străine, şi mi-au cerut să investesc în proprietăţi imobiliare în Florida. Họ đã tích trữ tài sản trong các tài khoản nước ngoài và muốn tôi đầu tư chúng vào bất động sản Florida. |
După un proces care a atras atenția mass-media de pe întreg mapamondul, mărturiile supraviețuitorilor faptelor sale au avut ca rezultat prezentarea de către alți autori a descrierii abuzurilor ei sadice asupra prizonierilor, ajungându-se la conturarea imaginii ei de „ucigașă a lagărelor de concentrare” ca un curent în societatea germană postbelică. Sau phiên xét xử được những phương tiện truyền thông trên toàn thế giới chú ý, các nhân chứng còn sống đã kể lại việc mụ hành hạ các tù nhân một cách tàn bạo, mụ là hiện thân của "nữ sát nhân trong các trại tập trung", một hình ảnh thông dụng trong xã hội Đức thời hậu chiến. |
▪ Supraveghetorul care prezidează sau cineva desemnat de el trebuie să facă revizia conturilor congregaţiei la 1 septembrie sau cât mai repede după această dată. ▪ Anh giám thị chủ tọa hay là ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Acum suntem la mijlocul anilor '80, începutul fonturilor digitale conturate, al tehnologiei vectoriale. Sang tới giữa những năm 80, thời kỳ đầu của phông chữ phác thảo bằng kỹ thuật số, công nghệ véc-tơ. |
Cum a reuşit să le acceseze conturile de email? Làm sao hắn truy cập được tài khoản e-mail của họ? |
Atunci ar fi trebuit ca obiceiurile mele legate de studiu personal şi rugăciune să înceapă să se contureze. Điều này giống như thể lề thói học hỏi cá nhân và cầu nguyện bằng cách nào đó rồi sẽ tự động xảy ra. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contura trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.