Contratorpedeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Contratorpedeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Contratorpedeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Contratorpedeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàu khu trục, Tàu khu trục, khu trục hạm, sự săn đuổi, sự đuổi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Contratorpedeiros
tàu khu trục(destroyer) |
Tàu khu trục(destroyer) |
khu trục hạm(destroyer) |
sự săn đuổi
|
sự đuổi theo
|
Xem thêm ví dụ
No anoitecer de 1 de fevereiro, uma frota de vinte contratorpedeiros, comandados pelo almirante Shintaro Hashimoto, da 8a Frota imperial do almirante Mikawa, evacuou da ilha cerca de 4 935 soldados, a maioria membros da 38a Divisão. Vào đêm 1 tháng 2, một lực lượng 20 tàu khu trục thuộc Hạm đội 8 của Mikawa dưới quyền chỉ huy của Shintaro Hashimoto di tản thành công 4.935 binh sĩ, chủ yếu thuộc Sư đoàn 38, khỏi Guadalcanal. |
As embarcações foram escoltadas até o Ponto de encontro Zulu pelos contratorpedeiros da marinha americana USS Bache, USS Beale, USS Conway, USS Cony, USS Eaton, USS Murray e USS Waller. Những chiếc tàu của Lực lượng Viễn chinh Cuba được hộ tống theo từng chiếc (bên ngoài tầm nhìn) đến Điểm Zulu bởi các tàu khu trực của Hải quân Hoa Kỳ USS Bache, USS Beale, USS Conway, USS Cony, USS Eaton, USS Murray, USS Waller. |
Outros 2 700 foram salvos por contratorpedeiros e submarinos, e retornaram para Rabaul. 2.700 người được các tàu ngầm và khu trục hạm cứu sống và đưa về lại Rabaul. |
Os ataques aéreos dos aviões norte-americanos de Campo Henderson afundaram dois desses contratorpedeiros, mais tarde, nesse mesmo dia. Các đợt không kích của máy bay từ sân bay Henderson đã đánh chìm hai tàu khu trục vào cuối ngày hôm đó. |
Durante as operações de desembarque de 7 e 8 de agosto, aviões de combate naval japoneses em Rabaul, sob comando de Sadayoshi Yamada, atacaram as forças anfíbias Aliadas diversas vezes, incendiando o transportador USS George F. Elliot (que seria afundado dois dias depois) e danificou seriamente o contratorpedeiro USS Jarvis. Trong khi cuộc đổ bộ đang diễn ra vào các ngày 7 và 8 tháng 8, máy bay Hải quân Nhật đặt căn cứ tại Rabaul dưới sự chỉ huy của Sadayoshi Yamada đã nhiều lần tấn công lực lượng đổ bộ Đồng Minh, làm cháy chiếc tàu vận tải Mỹ George F. Elliot (nó chìm hai ngày sau đó) và làm hỏng nặng chiếc tàu khu trục Jarvis. |
A linha alemã estava indo para o norte quando encontraram os contratorpedeiros HMS Nomad e HMS Nestor, que tinham sido desabilitados mais cedo na batalha. Hàng chiến trận Đức di chuyển lên hướng Bắc, bắt gặp các tàu khu trục HMS Nomad và HMS Nestor, vốn đã bị hư hại trong chiến trận trước đó. |
Para proteger estes navios de transporte, Ghormley ordenou que a Força Tarefa 64, que consistia de quatro cruzadores e cinco contratorpedeiros, sob comando do almirante Norman Scott, interceptasse e destruísse qualquer embarcação japonesa que se aproximasse de Guadalcanal e ameaçasse o comboio de transporte. Để bảo vệ đoàn tàu vận tải đi đến Guadalcanal, Ghormley ra lệnh cho Lực lượng Đặc nhiệm 64, bao gồm bốn tàu tuần dương và năm tàu khu trục dưới quyền chỉ huy của Chuẩn Đô đốc Norman Scott, để đánh chặn và chống lại mọi tàu chiến Nhật có thể xuất hiện tại Guadalcanal đe dọa đến đoàn tàu vận tải. |
Os franceses já há muito, tinham sido adeptos de grandes contratorpedeiros com a sua classe Chacal, de 1922, a deslocar 2 000 t e a levar peças de 130 mm. Người Pháp từ lâu đã mến chuộng tàu khu trục lớn, khi lớp Chacal của họ vào năm 1922 có trọng lượng rẽ nước hơn 2.000 tấn và trang bị pháo 130 mm; rồi được tiếp nối bởi ba lớp khác tương tự vào khoảng năm 1930. |
O comandante da escolta - contra-almirante Masatomi Kimura da 3a frota de contratorpedeiros - hasteou a sua bandeira a partir do navio Shirayuki. Chỉ huy đoàn tàu hộ tống – Chuẩn Đô đốc Kimura Masatomi thuộc Hải đội Khu trục hạm số 3 – kì hạm là chiếc khu trục hạm Shirayuki. |
A unidade de Tanaka tinha oito contratorpedeiros, com seis destes carregando entre 200 e 240 barris cada com suprimentos. Nòng cốt lực lượng của Tanaka bao gồm tám tàu khu trục, trong đó sáu chiếc sẽ mang từ 200 đến 240 thùng tiếp liệu mỗi chiếc. |
O Gotland transmitiu um relatório para o quartel general, afirmando: "Dois navios grandes, três contratorpedeiros, cinco embarcações de escolta e 10–12 aeronaves passaram por Marstrand, curso 205°/20'." Gotland gửi một báo cáo cho bộ chỉ huy hải quân, cho biết: "Hai tàu lớn, ba tàu khu trục, năm tàu hộ tống và 10–12 máy bay băng ngang qua Marstrand, hướng 205°/20'." |
Três cruzadores norte-americanos e um australiano foram afundados, e outro cruzador norte-americano e dois contratorpedeiros foram seriamente danificados, naquela que ficou conhecida como a Batalha da Ilha Savo. Một tàu tuần dương Australia và ba tàu tuần dương Mỹ bị đánh chìm, và một tàu tuần dương Mỹ cùng hai tàu khu trục bị hư hại trong Trận chiến đảo Savo. |
Na manhã seguinte, o Prinz Eugen interceptou um sinal de rádio que ordenava que aviões de reconhecimento britânicos procurassem dois couraçados e três contratorpedeiros indo para norte na costa da Noruega. Sáng hôm sau, sĩ quan trinh sát vô tuyến bên trên chiếc Prinz Eugen bắt được một bức điện ra lệnh cho các máy bay trinh sát Anh truy lùng hai thiết giáp hạm và ba tàu khu trục hướng lên phía Bắc ngoài khơi bờ biển Na Uy. |
A força tarefa americana era comandada pelo almirante John E. Clark no porta-aviões USS Essex, além do porta-helicópteros USS Boxer e os contratorpedeiros USS Hank, USS John W. Weeks, USS Purdy, USS Wren, e os submarinos USS Cobbler e USS Threadfin. Một lực lượng đặc nhiệm đã tập hợp phía xa Quần đảo Cayman, gồm có tàu sân bay USS Essex với chỉ huy lực lượng John A. Clark (Đô đốc), tàu đột kích trực thăng USS Boxer, tàu khu trục USS Hank, USS John W. Weeks, USS Purdy, USS Wren, và tàu ngầm USS Cobbler và USS Threadfin. |
A 29 de março, uma operação foi realizada, na qual quatro contratorpedeiros deixaram com sucesso 800 tropas em Finshhafen, mas a crescente ameaça aérea dos aliados levou à adopção das rotas ao longo da costa da Nova Guiné desde Madang a Finschhafen, e ao longo tanto da costa norte como do sul desde a Nova Bretanha até a Finschhafen, e daí para Lae usando lanchas de desembarque do exército. Một cuộc chuyển quân được thực hiện vào ngày 29 tháng 3 khi bốn khu trục hạm đã đưa thành công 800 lính Nhật đến Finschhafen, nhưng mối đe dọa từ các máy bay Đồng Minh buộc người Nhật phải thay đổi tuyến đường dọc bờ biển New Guinea từ Madang đến Finschhafen, và cả con đường dọc bờ biển phía nam và bắc New Britain đến Finschhafen, sau đó sử dụng các xuồng đổ bộ đến Lae. |
Posteriormente, na manhã de 12 de Outubro, quatro contratorpedeiros japoneses do comboio de provisões regressaram para assistir, na sua retirada, navios de guerra danificados de Gotō. Sáng ngày 12 tháng 10 hai khu trục hạm trong đoàn tàu vận tải đã quay trở lại để giúp các tàu bị hư hại trong hạm đội của Gotō. |
De manhã, o quarto contratorpedeiro — Asashio — foi afundado quando um B-17 o atingiu com 230 kg de explosivos, enquanto recolhia sobreviventes do Arashio. Vào lúc sáng, khu trục hạm Asashio trở thành nạn nhân cuối cùng khi trúng một quả bom 500 lb (230 kg) từ một chiếc B-17 khi đang vớt người còn sống sót từ khu trục hạm Arashio. |
Durante toda madrugada e início da manhã, os contratorpedeiros de Vian atormentaram constantemente o Bismarck, iluminando-o com sinalizadores e disparando vários torpedos, mas nenhum acertou. Suốt đêm và cho đến rạng sáng, các tàu khu trục của Vian liên tục quấy phá Bismarck, chiếu sáng nó bằng đạn pháo sáng và bắn hàng tá ngư lôi, không có quả nào trúng đích. |
Quatro dos contratorpedeiros — Shikinami , Yukikaze, Uranami e Asagumo — resgataram tantos sobreviventes quanto foi possível e, depois, retiraram-se para Rabaul, acompanhados pelo contratorpedeiro Hatsuyuki, que tinha vindo precisamente de Rabaul para os ajudar. Bốn khu trục hạm Shikinami, Yukikaze, Uranami và Asagumo ra sức vớt những người còn sống sót càng nhiều càng tốt và rút lui về Rabaul, ngoài ra còn có khu trục hạm Hatsuyuki cũng từ Rabaul đến yểm trợ. |
O Helgoland e o Oldenburg abriram fogo contra os dois contratorpedeiros na liderança. Helgoland và Oldenburg nổ súng vào hai tàu khu trục Anh dẫn đầu đội hình. |
Os contratorpedeiros italianos eram quase tão velozes, com a maioria dos projetos da década de 1930 a atingirem os 38 nós, levando ao mesmo tempo, torpedos e quatro ou seis peças de 120 mm. Tàu khu trục của chính người Ý cũng có tốc độ nhanh tương tự, khi đa số các thiết kế của họ trong những năm 1930 có thể đạt 70 km/h (38 knot), trong khi vẫn mang ngư lôi và mang bốn hoặc sáu pháo 120 mm. |
Uma grande inovação surgiu com os contratorpedeiros japoneses da classe Fubuki, projetados em 1923 e entregues em 1928. Cải tiến lớn tiếp theo là với lớp Fubuki hoặc "kiểu đặc biệt" của Hải quân Nhật, được thiết kế vào năm 1923 và giao hàng vào năm 1928. |
9: A Força K, incluindo os cruzadores rápidos HMS Penelope e HMS Aurora e os contratorpedeiros HMS Lively e HMS Lance, afundaram 7 navios mercantes, 1 petroleiro e 1 contratorpedeiro durante o Batalha do Comboio de Duisburgo. 9: Lực lượng K của Anh gồm các tàu tuần dương hạng nhẹ HMS Penelope và HMS Aurora, các tàu khu trục HMS Lively và HMS Lance đánh chìm 7 tàu buôn, 1 tàu chở dầu và 1 tàu khu trục của Ý trong trận đội hộ tống Duisburg. |
Segundo o livro Jane’s Fighting Ships 1986-87, existem hoje 929 submarinos, 30 porta-aviões, 84 cruzadores, 367 contratorpedeiros, 675 fragatas, 276 corvetas, 2.024 barcos de ataque veloz e milhares de outras embarcações militares no serviço ativo de 52 nações. Theo sách Jane’s Fighting Ships 1986-87 (Tàu chiến của Jane năm 1986-87) hiện nay có 929 tàu ngầm, 30 hàng không mẫu hạm, 84 tuần dương hạm, 367 khu trục hạm, 675 tiểu khu trục hạm, 276 hải phòng hạm, 2.024 hải đỉnh tấn công chớp nhoáng và hằng ngàn chiến hạm khác đang hoạt động tích cực trong 52 nước. |
Durante a troca de fogo, um dos contratorpedeiros de Scott foi afundado, enquanto um cruzador e outro contratorpedeiro sofreram importantes danos. Trong trận đấu pháo, một tàu khu trục của Scott bị đánh chìm, một tàu tuần dương và một tàu khu trục khác bị hư hại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Contratorpedeiros trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.