contoh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contoh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contoh trong Tiếng Indonesia.

Từ contoh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mẫu, thể hiện, ví dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contoh

mẫu

noun

Apa yang sedang kamu lihat adalah rangkaian gen dari contoh bakteri.
Cái mà cô đang xem là một chuỗi gen từ mẫu vi khuẩn.

thể hiện

noun

Siapa contoh terbaik dalam menunjukkan kelemahlembutan dan kesabaran?
Ai nêu gương xuất sắc nhất về việc thể hiện sự mềm mại và kiên nhẫn?

ví dụ

noun

Melalui contoh-contoh ini, kita melihat bahwa kesulitan adalah konstannya!
Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi!

Xem thêm ví dụ

Ada banyak orang, seperti saya contohkan, yang luar biasa, yang meyakini hak- hak wanita di Saudi, dan berusaha, meskipun dengan mengahadapi banyak kebencian, karena berbicara dan menyuarakan pandangan mereka
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Dua hal berikut ini hanya sekedar contoh.
Và đây là hai ví dụ.
Dari contoh Syebna, apa yang kita pelajari tentang disiplin Allah?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Dan bangunan ini mungkin contoh terbaik yang kita punya di Los Angeles dari arsitektur makhluk luar angkasa purba.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
Sebagai contoh, lima tahun sebelum kecelakaan yang diceritakan di atas, ada teman ibu John yang anaknya tewas karena mencoba menyeberangi jalan raya yang sama!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Sebagai contoh, menurut Alkitab Katolik Jerusalem Bible, Amsal 8:22-30 berkata tentang Yesus sebelum menjadi manusia, ”Yahweh menciptakan aku sewaktu maksud-tujuan-Nya pertama kali disingkapkan, sebelum pekerjaan-Nya yang paling awal. . . .
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Ini hanyalah beberapa contoh.
Đây chỉ là một số ít ví dụ.
Berikan contoh-contoh.
Hãy cho thí dụ.
Contohnya, bahasa Miskito tidak memiliki panggilan yang formal, seperti ”Tuan” atau ”Nyonya”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Contohnya, astrolog Prancis Nostradamus masih populer meskipun ia telah meninggal berabad-abad yang lalu.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
Di Alkitab, ada banyak contoh yang menunjukkan bahwa Yehuwa melakukan hal yang tidak terduga.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
Ubah kode pelacakan Anda untuk menyertakan parameter dan nilai grup konten seperti yang ditampilkan pada contoh di bawah:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Dua contoh sebelumnya mengilustrasikan bagaimana cara menggunakan laporan ini untuk mengevaluasi pengguna Anda di tingkat makro.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
Menurut Sargant, satu contoh adalah pengaruh khotbah mengenai kebangkitan kembali dan ancaman hukuman dalam api neraka.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Lukas memberi contoh tentang tujuh putra Skewa —anggota keluarga imam— yang berupaya melakukan hal itu.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
Berikut halaman yang sama setelah tag tracking konversi ditambahkan (hanya contoh—kode ini tidak akan berfungsi di situs Anda):
Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn):
Juga contoh gurunya yang jahat.
Đâygương mặt của tên giáo viên vô thần của chúng.
Contohnya, struktur molekular.
Ví dụ như, cấu trúc phân tử.
• Pelajaran apa yang Saudara tarik dari contoh-contoh pilihan yang bertolak belakang yang telah kita bahas?
• Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét?
Jadi strategi yang sama yang kami gunakan untuk mencari sandi untuk retina juga dapat digunakan untuk mencari sandi bagi daerah lainnya, sebagai contohnya, sistem pendengaran dan sistem motor, untuk merawat para tunarungu dan tunadaksa.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
Contoh informasi pengguna yang harus ditangani dengan hati-hati: nama lengkap; alamat email; alamat pos; nomor telepon; nomor KTP, pensiun, jaminan sosial, NPWP, perawatan kesehatan, atau SIM; tanggal lahir atau nama gadis ibu kandung dan selain salah satu dari informasi di atas; status keuangan; afiliasi politik; orientasi seksual; ras atau etnis; agama
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
Lihat contoh di bawah ini untuk mengetahui beberapa cara mengirimkan size [ukuran] dan size_type [kategori_ukuran].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
Berikut adalah beberapa contoh konten yang dianggap sebagai kekerasan atau mengejutkan:
Dưới đây là một ví dụ về nội dung được chúng tôi cân nhắc hoặc có thể là nội dung bạo lực hoặc gây sốc:
Buat Kumpulan Data Geografis baru mengikuti contoh di bawah untuk menampung pemetaan ID Kriteria ke wilayah penjualan.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Saudara Rutherford memberi contoh yang bagus bagi semua pengawas, baik di sidang, dalam pekerjaan keliling, maupun di salah satu cabang Lembaga.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contoh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.