contestare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contestare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contestare trong Tiếng Rumani.
Từ contestare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tranh cãi, hiềm khích, sự xung đột, xích mích, cãi lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contestare
tranh cãi
|
hiềm khích
|
sự xung đột
|
xích mích
|
cãi lộn
|
Xem thêm ví dụ
Când cineva ia atitudine în grupul său și contestă și intervine, el sau ea conduce de fapt grupul, nu? Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không? |
El nu a contestat puterea lui Iehova, ci modul în care îşi exercită El autoritatea supremă şi, prin urmare, dreptul Său de a domni. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Hắn không chối cãi sự kiện Đức Giê-hô-va có đầy quyền lực, nhưng thách thức cách cai trị của Ngài. |
El adaugă: „Dacă Noul Testament ar fi o culegere de scrieri laice, autenticitatea lor n-ar fi contestată“. Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”. |
Totuşi, aşa cum arată Biblia, la începutul istoriei omenirii, suveranitatea lui Iehova a fost contestată. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
Dacă da, atunci s-ar putea să fiţi surprins aflînd că unii biblişti renumiţi contestă acum acest punct de vedere. Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này. |
Chiar dacă afirmaţiile lui Isus nu pot fi contestate, unele dintre ele trebuie explicate. Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều. |
Istoricii revizioniști au contestat această opinie și au susținut adesea ideea lui Victor Purcell, un sinolog care, încă din 1954, a spus că Templer abia de a continuat politicile începute de predecesorii săi. Tuy nhiên, các sử gia xét lại thách thức quan điểm này và thường ủng hộ các ý kiến của Victor Purcell rằng Templer đơn thuần là tiếp tục các chính sách do những người tiền nhiệm của ông khởi đầu. |
Ce-ar fi dacă ai putea face oamenii, a căror susținere e chiar fundamentul acestor democrații, să înceapă să conteste sistemul? Giả dụ như bạn có thể tìm được người có sức ảnh hưởng lớn đến nền dân chủ để bắt đầu đặt ra vấn đề về hệ thống này? |
Ani mai târziu, când calitatea de apostol a lui Pavel a fost contestată, el şi-a apărat autoritatea făcând referire la întâmplarea prin care trecuse pe drumul spre Damasc. Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách. |
El a contestat autenticitatea poemului epic Rukopisy královedvorský a zelenohorský, presupus a data de la începutul Evului Mediu și oferind o bază naționalistă falsă șovinismului ceh căruia i s-a opus permanent. Ông đã đặt vấn đề nghi ngờ tính hợp lệ của tập sử thi "Rukopisy královedvorský a zelenohorský", được cho là có niên đại từ đầu thời Trung cổ, và đưa ra một nền tảng dân tộc tính sai lầm về chủ nghĩa Sô vanh Séc mà ông liên tục phản đối. |
Când a contestat prima dată suveranitatea lui Dumnezeu, Satan a insinuat că omul era o creaţie imperfectă care, supusă la presiuni sau la tentaţii, s-ar fi răzvrătit, fără excepţie, împotriva conducerii lui Dumnezeu (Iov 1:7–12; 2:2–5). Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Bloom a constatat că, dacă el contesta convingerea studenţilor în această privinţă, ei reacţionau cu stupoare, „ca şi cum el ar fi pus la îndoială faptul că 2 + 2 = 4“. Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”. |
Începând cu anii 1990, China a fost implicată în negocieri pentru rezolvarea divergențelor legate de frontierele terestre contestate, inclusiv o parte frontierei disputate cu India și o parte nedefinită a frontierei cu Bhutan. Kể từ thập niên 1990, Trung Quốc tham dự các cuộc đàm phán nhằm giải quyết tranh chấp về biên giới trên bộ, trong đó có tranh chấp biên giới với Ấn Độ và một biên giới chưa phân định với Bhutan. |
20 Noi nu contestăm autoritatea bătrânilor noştri conştiincioşi, ci îi apreciem cu adevărat! 20 Thay vì thách thức thẩm quyền của họ, chúng ta thực sự quý trọng những trưởng lão làm việc khó nhọc! |
Contestăm starea de fapt a lucrurilor creând produse cu un design superb, ușor de folosit și prietenoase cu utilizatorul. là bằng cách làm những sản phẩm của mình được thiết kế tuyệt đẹp, đơn giản sử dụng và thân thiệt với người dùng. |
Data nașterii sale a fost contestată de sursele din vest, care afirmau că s-a născut în 1924. Nguồn phương Tây tuyên bố ông đã được sinh ra vào năm 1924. |
Liberalismul european a oferit o bază intelectuală pentru unificare prin contestarea modelelor dinastice și absolutiste de organizare socială și politică; manifestarea sa în regiunile germane a pus accent pe importanța tradițiilor, educației și a unității lingvistice a popoarelor dintr-o zonă geografică. Chủ nghĩa tự do châu Âu đưa ra một cơ sở tri thức cho sự thống nhất bằng cách thách thức các mô hình triều đại và tuyệt đối của các tổ chức xã hội và chính trị; biểu hiện của nó ở Đức nhấn mạnh tầm quan trọng của truyền thống, giáo dục, và sự thống nhất ngôn ngữ của các dân tộc trong một khu vực địa lý. |
Sau ar putea să îi conteste cineva poziţia? Hoặc có ai khác có thể sánh được với Ngài không?’ |
Cu susţinerea lor, nu vom fi contestaţi. Với sự hậu thuẫn của họ, không ai có thể thách thức chúng ta. |
La început, totul îmi părea cam straniu, dar după ce am contestat multe din aceste idei, am început să le iau în serios. Stephen Petranek: Lúc đầu, mọi thứ tưởng chừng như không tưởng với tôi, nhưng sau khi thử thách nhiều ý tưởng, tôi bắt đầu để ý tới vấn đề này nhiều hơn. |
Faptul că ei au contestat istoricitatea lui Isus a dus la o controversă între erudiţii de la începutul acestui secol, controversă care a devenit publică pe atunci şi care mai are influenţă şi astăzi. Việc họ đặt nghi vấn về sự kiện Giê-su có thật đã đưa đến một cuộc tranh luận giữa các học giả vào đầu thế kỷ này. Cuộc tranh luận được công chúng lúc đó biết đến và vẫn còn gây ảnh hưởng vào ngày nay. |
Numele lui Dumnezeu a fost calomniat, iar suveranitatea sa a fost contestată. Sa-tan bôi nhọ danh của Đức Chúa Trời và thách thức quyền thống trị của Ngài. |
Curtea Supremă din Japonia examinează, de obicei, contestaţiile numai în scris şi stabileşte dacă hotărârile date de instanţa inferioară au fost corecte sau nu. Thường thường Tối cao Pháp viện Nhật chỉ xem xét đơn kháng án và cho biết là quyết định của tòa dưới có đúng hay không. |
Ele nu pun întrebări care stârnesc dispute şi prin care ar contesta autoritatea celor care predau în congregaţie. Họ không đưa ra những câu hỏi để tranh cãi như thể phản đối quyền của những người dạy dỗ trong hội thánh. |
Acest înger rău s-a răzvrătit împotriva Creatorului său şi a contestat legitimitatea suveranităţii lui Iehova. Thiên sứ gian ác này chống lại Đấng Tạo hóa và thách thức sự chính đáng của quyền thống trị của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contestare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.