contabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabil trong Tiếng Rumani.

Từ contabil trong Tiếng Rumani có nghĩa là kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contabil

kế toán

noun

Mă întrebam, unde a dispărut micul meu Bobby, contabilul?
Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi?

Xem thêm ví dụ

Din când în când, fratele Dey ne vizita şi verifica evidenţele contabile ale Filialei.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
O lipsă foarte importantă a acestei perioade a fost aceea că metodele moderne de contabilitate nu erau disponibile.
Một thiếu hụt chủ chốt trong thời kỳ này là không có các phương pháp kế toán như ngày nay.
După ce revizia este făcută, să se facă un anunţ în congregaţie când se va citi următorul raport contabil.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
Tatăl său, Anthony Martin, este un contabil pensionat, iar mama sa, Alison Martin, este o profesoară de muzică.
Cha anh, Anthony Martin, là một kế toán viên đã nghỉ hưu và mẹ anh, Alison Martin, là một giáo viên dạy nhạc.
Citeşte raportul contabil şi scrisoarea de confirmare a donaţiilor.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
După ce şi-a luat diploma în contabilitate şi afaceri, el a cunoscut-o pe Rosa Elva Valenzuela González în Mexico City, unde ei locuiesc acum.
Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống.
Am capul sus departamentul IT al unei firme de contabilitate.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
Raportul contabil.
Báo cáo kế toán.
Încă de la începuturile propriei căsnicii, ea a ţinut cu mare grijă evidenţele contabile ale gospodăriei.
Từ những ngày đầu của cuộc hôn nhân của bà, bà đã giữ kỹ các hồ sơ tài chính của gia đình.
Cele două tinere speră că instruirea lor în contabilitate le va da posibilitatea să găsească un loc de muncă adecvat, care să le permită să se întreţină în timp ce vor efectua ministerul cu timp integral.
Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian.
Acea muncă de rutină, bazată pe reguli, pentru partea stângă a creierului, unele tipuri de contabilitate, de analiză financiară, de programare a computerelor, au devenit foarte uşor de subcontractat, foarte uşor de automatizat.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
După ce este făcută revizia, anunţaţi congregaţia despre acest lucru cu ocazia citirii următorului raport contabil.
Sau khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
Corporaţiile urmăresc fiecare bănuţ, deci, dacă există un stat de plată pentru Ben Shafer, se va afla în evidenţele lor contabile.
Các tập đoàn luôn theo dõi từng xu trong tài chính. nó sẽ được lưu trong báo cáo kế toán.
Pe baza auditurilor efectuate, Departamentul de Audit al Bisericii consideră că, din toate punctele de vedere, contribuţiile primite, cheltuielile făcute şi bunurile Bisericii din anul 2010 au fost înregistrate şi administrate în conformitate cu practicile contabile corespunzătoare, cu planurile bugetare aprobate şi cu regulamentele şi procedurile Bisericii.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Departamentul de Audit al Bisericii îşi desfăşoară activitatea independent de toate celelalte departamente şi operaţiuni ale Bisericii şi personalul său este format din contabili publici autorizaţi, revizori contabili interni autorizaţi, revizori de sisteme de informaţii autorizaţi şi alţi specialişti autorizaţi.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Ce ştiu este faptul că tatăl meu, un contabil autodidact, un „păstrător de evidenţe” după cum erau aceştia numiţi în orăşelul nostru, cu foarte puţini clienţi, probabil că nu a purtat niciodată un costum nou sau o cămaşă nouă ori o pereche nouă de pantofi timp de doi ani, ca fiul său să aibă toate acestea pentru misiunea lui.
Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó.
Harold a fost un contabil.
Nghe này, Harold thì là một kế toán.
O listă de orașe globale a fost publicată în GaWC Research Bulletin 5 și clasifica orașele pe baza conectivității prin patru „servicii avansate”: contabilitate, publicitate, bancare/financiare și legale.
Một danh sách các thành phố trên thế giới đã được nêu trong các nghiên cứu 'GaWC Bulletin 5' và xếp hạng các thành phố dựa trên mối liên hệ thông qua bốn "dịch vụ sản xuất tiên tiến" (advanced producer services): Kế toán, quảng cáo, ngân hàng / tài chính và pháp luật.
Având încredere în Domnul, şi-a luat licenţa în contabilitate la Universitatea din Buenos Aires şi s-a bucurat de cariera sa de contabil public autorizat.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.
Sir Francis, astea sunt registrele contabile de azi.
Ngài Francis, đây là sổ cái của hôm nay.
Cei de la contabilitate erau încă ocupaţi cu numărarea banilor obţinuţi din vânzarea biletelor.
Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.