constructie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constructie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constructie trong Tiếng Hà Lan.
Từ constructie trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là công trình xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constructie
công trình xây dựngnoun |
Xem thêm ví dụ
Het is beslist een constructie om iets uit te zenden. Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu. |
Andere uitspraken in de bijbel hebben een vergelijkbare constructie. Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên. |
De grootte van die constructie is enorm. Mức độ các kết cấu xuất hiện rất lớn. |
Hoewel de constructie van het kasteel een bekend fenomeen was binnen Europa in 1525, voldeden de verdedigingswerken aan de eisen om een eventuele belegering met het verbeterde geschut als kanonnen en buskruit aan te kunnen. Mặc dù thiết kế lâu đài đã được phổ biến trên khắp châu Âu năm 1525, thiết kế thời trung cổ của nó đã trở nên lỗi thời vì hỏa lực bao vây cải thiện được cung cấp bởi thuốc súng và đại bác. |
Op zestienjarige leeftijd werd ouderling Per Gösta Malm op een bouwzending geroepen en hielp hij mee aan de constructie van nieuwe kerkgebouwen in Duitsland, Finland, Nederland en Zweden. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
4 Niettemin laten ware christenen niet toe dat hun aanbidding een betekenisloze constructie van wetten wordt. 4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa. |
Eenvoudig in functie, maar helemaal niet eenvoudig in constructie. Đơn giản về chức năng, nhưng không phải tất cả chúng đều đơn giản trong cái cách mà chúng được tạo nên. |
Honderden meer zijn in constructie. Hàng trăm công trình đang còn dang dở. |
De geleerde James Allen Hewett citeert dit vers als voorbeeld en benadrukt: „In zo’n constructie zijn het onderwerp en het gezegde niet hetzelfde, gelijk, identiek of iets dergelijks.” Học giả James Allen Hewett dẫn chứng câu Kinh Thánh này làm thí dụ. Ông nhấn mạnh: “Trong cấu trúc câu này, chủ ngữ và vị ngữ không bằng nhau, không giống nhau”, vì thế chúng không thể hoán đổi cho nhau. |
Eerder de andere kant -- meer gesloten grenzen en minder samenwerking en misschien zelfs uit sommige delen van de Europese constructie stappen. Thay vì sử dụng cách khác là - đóng cửa biên giới giảm sự hợp tác và thậm chí có thể vượt ra khỏi một số thành phần khác trong việc xây dựng cộng đồng Châu Âu. |
Materiaal en constructie: doorgaans stenen met doornen die op de muren werden geplaatst. Vật liệu và cách xây cất: Thường thường, đá với bụi cây gai góc được đặt ở phía trên của bức tường. |
Wat je ziet, is een complexe, zelfgemaakte mentale constructie, maar je ervaart het passief, als een directe representatie van de wereld om je heen. Những gì bạn thấy là một công trình mà tâm trí bạn tự tạo ra, bạn chỉ trải nghiệm nó thụ động, như những miêu tả trực tiếp từ thế giới xung quanh. |
De constructie moest twee problemen oplossen. Vậy là thiết kế phải giải quyết cả 2, không chỉ 1. |
„Een van de meest energiezuinige manieren om zich te verplaatsen zou wel eens de fiets kunnen zijn — niet alleen omdat die pedaalkracht gebruikt maar ook omdat de constructie ervan heel weinig energie verloren laat gaan”, zegt een bericht van Reuter. Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”. |
De cruciale bijdrage van Lafforgue was zijn oplossing door middel van de constructie van 'compactificaties' van bepaalde moduli stacks van shtuka's. Đóng góp quan trọng của Lafforgue đó là giải quyết được câu hỏi trong vấn đề xây dựng sự compact hóa của những chùm modul (moduli stack) xác định của các shtuka. |
De Kinsey-schaal is een constructie van seksuoloog en bioloog Alfred Kinsey. Thang đo là kết quả nghiên cứu của nhà tình dục học Alfred Kinsey. |
Over de laatste 28 jaar, is dit zware, harde en vieze werk gedaan door letterlijk duizenden mensen rondom Australië, en meer recent ook overzee. Het toonde aan dat een doelgerichte constructie zelfs de meeste armzalige levensomstandigheden kan verbeteren. Suốt 28 năm qua, công việc khó khăn, vất vả, đầy bụi bẩn này được thực hiện bởi hàng ngàn người khắp nước Úc, gần đây đã mở ra nước ngoài, kết quả của họ chứng tỏ 1 kế hoạch tập trung có thể cải thiện ngay cả nơi nghèo khổ nhất |
Schanskorven worden soms ook aangewend in de constructie van gebouwen. Titan đôi khi cũng được dùng để xây dựng các công trình. |
Buford is gesticht in 1866, tijdens de constructie van de transcontinentale spoorweg in Wyoming. Buford được thành lập vào năm 1866, nó được thành lập trong thời gian xây dựng tuyến đường xe lửa liên lục địa Transcontinental Railroad tại Wyoming. |
En ze ontsloten de machtigste kracht die de planeet gekend heeft, namelijk menselijke samenwerking -- een kracht van constructie of van destructie. Và họ đã mở ra những tiềm lực mạnh mẽ nhất chưa từng thấy trên hành tinh này đó chính là hợp tác giữa con người -- một sức mạnh giúp cho việc xây dựng và phá hoại. |
De constructie begon in 1837 en duurde zowat vijf jaar. Việc xây dựng bắt đầu năm 1873, kéo dài trong 5 năm. |
Wij hebben de beste constructie-ingenieurs ter wereld. Chúng ta có các kỹ sư công trình hàng đầu thế giới. |
Ik geef je deze gedetailleerde informatie om je van het volgende bewust te maken: in tegenstelling tot de constructie van een gebouw (dat sowieso tijdelijk is), schenken we bij het opbouwen van ons oneindige (en hopelijk eeuwige) leven soms rampzalig weinig aandacht aan het ontwerpen en leggen van ons fundament. Tôi đưa ra thông tin chi tiết như vậy để giảng dạy điểm này: Không giống như xây cất một tòa nhà (mà theo bất cứ định nghĩa nào cũng là tạm thời), đôi khi chúng ta quan tâm rất ít đến kỹ thuật và cách xây dựng nền tảng của chúng ta, trong việc xây đắp cuộc sống trường cửu (và hy vọng là vĩnh cửu) của mình. |
Net zoals een constructie van ijzer vermengd met leem zwakker is dan massief ijzer, zo is Engeland-Amerika zwakker dan de macht waaruit ze voortkomt. Độ cứng của hỗn hợp sắt và đất sét không bằng sắt nguyên chất, cũng thế, Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ yếu hơn cường quốc trước nó là La Mã. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constructie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.