constituire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constituire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constituire trong Tiếng Rumani.

Từ constituire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là 憲法, hiến pháp, thể tạng, Hiến pháp, thể chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constituire

憲法

(constitution)

hiến pháp

(constitution)

thể tạng

(constitution)

Hiến pháp

(constitution)

thể chất

(constitution)

Xem thêm ví dụ

Pe 1 ianuarie 1901 cele 6 colonii au format împreună o federație, constituind Commonwealth-ul Australian.
Ngày 1 tháng 1 năm 1901, sáu thuộc địa liên hiệp, hình thành Thịnh vượng chung Úc.
De fapt, asemenea multor insule din Pacific, ea este constituită chiar din vârfurile unor uriaşi munţi subacvatici.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
Un public, observa Dewey acum mult timp, este constituit prin discuţii şi dezbateri.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
Totuşi, nu persecuţia aprigă stârnită pe neaşteptate a constituit cea mai mare ameninţare la adresa ei, ci procesul lent de degradare.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Pe 26 decembrie, autoritățile iugoslave și-au anunțat planurile pentru constituirea unei Iugoslavii mai mici, care să includă și teritorii capturate de la Croația, dar planul a fost respins de Adunarea Generală a ONU.
Ngày 26 tháng 12, nhà cầm quyền Nam Tư tuyên bố các kế hoạch về một quốc gia nhỏ hơn, có thể bao gồm các lãnh thổ chiếm được từ Croatia, song kế hoạch bị Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc bác bỏ.
Materia poate fi constituită dintr-o substanță chimică pură sau un amestec de substanțe.
Vật chất có thể là một chất hoá học tinh khiết hoặc một hỗn hợp các chất.
Cântecele „Beautiful Day”, „Walk On”, „Elevation”, și „Stuck in a Moment You Can't Get Out Of” au constituit single-uri de succes.
Các ca khúc "Beautiful Day", "Walk On", "Elevation" và "Stuck in a Moment You Can't Get Out Of" đều là những đĩa đơn hết sức thành công.
Fidelitatea lui Isus pînă la moarte a constituit o înfrîngere majoră pentru Satan.
Việc Giê-su trung thành cho đến chết là một sự thất bại lớn cho Sa-tan.
Israelul modern consideră până astăzi că s-a constituit ca stat în baza unei rezoluţii ONU şi în virtutea a ceea ce Israelul numeşte dreptul natural şi istoric al poporului evreu.
Trong việc đòi quyền lập nước, Nhà nước Israel cho đến ngày nay vẫn dựa vào nghị quyết của Liên Hiệp Quốc và vào điều mà họ gọi là quyền tự nhiên và lịch sử của dân Do Thái.
Acea conversaţie a constituit un adevărat punct de cotitură în viaţa lui Allan.
Cuộc thảo luận đó đã tỏ ra là một khúc quanh thật sự trong đời sống của anh A-len.
Conciliul de la Niceea (325 e.n.) şi încercările lui de a explica şi stabili „divinitatea“ lui Cristos au constituit scânteia care a dat un nou impuls interpretării dogmei „creştine“.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Când Isus a fost pe pământ, Regatul lui Dumnezeu a constituit tema principală a predicării sale (Luca 4:43).
Khi còn trên đất, Chúa Giê-su đã dùng Nước Trời làm đề tài chính trong thánh chức rao giảng của ngài.
8 Un exemplu modern în această privinţă l–a constituit un Martor al lui Iehova care tocmai conducea o întrunire creştină într–o ţară africană în care Martorii, datorită în mare măsură instigaţiei catolicilor locali, erau acuzaţi că sînt terorişti.
8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương.
14 Ei fac astfel în sensul că dispreţuiesc autoritatea divin constituită.
14 Họ làm thế qua việc khinh thường uy quyền do Đức Chúa Trời chỉ định.
Sînt necesare particule microscopice solide, cum sînt cele de praf sau de sare, al căror număr oscilează de la mii la sute de mii pe centimetru cub, ele constituind nuclee pentru minusculele picături care se formează în jurul lor.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Faptul de a şti că Iehova nu a gândit ceva rău despre mine a constituit o uşurare extraordinară.
Biết được Đức Giê-hô-va đã không coi rẻ tôi là một sự an tâm rất lớn.
Această mişcare îmbina elemente de misticism, păgânism, filozofie greacă, iudaism şi creştinism şi a constituit o influenţă nocivă pentru unii dintre cei ce se declarau creştini (1 Timotei 6:20, 21).
Thuyết này pha trộn những yếu tố huyền bí, ngoại giáo, triết lý Hy Lạp với Do Thái giáo, đạo Đấng Ki-tô, và gây ảnh hưởng tai hại đến một số người thời xưa xưng là tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—1 Ti-mô-thê 6:20, 21.
De fapt, chiar el a fost mai tîrziu torturat şi executat pe baza unor acuzaţii false, ceea ce a constituit o altă flagrantă eroare judiciară!
Thật ra chính ngài sau đó đã bị tra tấn và hành quyết vì bị cáo oan, thật một ví dụ khác về sự bất công!
O excepție au constituit-o stațiile din Berlin.
Họ cũng có vùng chiếm đóng ở Berlin.
13 Observaţi acum un al doilea mod în care acţiunile lui Isus au constituit o reacţie neegoistă la iubirea manifestată de Dumnezeu.
13 Bây giờ hãy chú ý đến cách thứ hai mà Giê-su đã đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời một cách không ích kỷ.
Grupul a fost constituit în 1988 de către Organizația Meteorologică Mondială (engleză World Meteorological Organization - WMO) și de Programul Națiunilor Unite pentru mediul înconjurător (engleză United Nations Environment Programme - UNEP), ambele organizații ale ONU.
Ủy ban này đã được thành lập năm 1988 bởi Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) và Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP), hai tổ chức thuộc Liên Hiệp Quốc.
O atracţie deosebită a constituit-o presa rotativă MAN Roland Lithoman care poate tipări până la 90 000 de reviste pe oră.
Máy in web-offset MAN Roland Lithoman, có thể in đến 90.000 tạp chí trong một giờ, đã gây ấn tượng mạnh với khách tham quan.
Conflictul militar a avut un puternic impact asupra ambelor țări, constituind subiectul unui număr de cărți, articole, filme și cântece.
Xung đột có tác động mãnh liệt tại cả hai quốc gia và là chủ đề của nhiều cuốn sách, bài báo, phim, và ca khúc.
Viaţa exemplară a Salvatorului a constituit slujirea Sa în viaţa muritoarea.
Cuộc sống gương mẫu của Chúa tạo thành giáo vụ trần thế của Ngài.
La 1 decembrie 2012, Adunarea Constituantă a predat proiectul de constituție lui Morsi, care a anunțat că un referendum constituțional va avea loc la 15 decembrie 2012.
Morsi cũng muốn tổ chức trưng cầu dân ý về Hiến pháp mới được ủng hộ bởi những người Hồi giáo vào ngày 15 tháng 12 năm 2012.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constituire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.