considerent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considerent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerent trong Tiếng Rumani.

Từ considerent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lý do, sự kính trọng, sự tôn kính, sự cân nhắc, nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considerent

lý do

(consideration)

sự kính trọng

(consideration)

sự tôn kính

(consideration)

sự cân nhắc

(consideration)

nguyên nhân

Xem thêm ví dụ

Sora pregătit totul pentru calm considerent.
Các chị em bình tĩnh chuẩn bị mọi thứ cho buổi biểu diễn.
Bineînţeles, aceste acuzaţii erau bazate uneori mai mult pe o animozitate personală decât pe considerente politice.
Tất nhiên, những lời buộc tội này đôi khi dựa trên sự thù oán cá nhân hơn là những lý do chính trị.
Cineva m-a rănit pe mine și pe cei dragi mie, sub considerentul că nu va trebui să răspundă pentru asta sau să recunoască prejudiciile create.
Người nào đó đã tổn thương tôi và người tôi yêu, với giả thuyết rằng hắn không phải chịu tránh nhiệm hoặc nhận ra tổn thương hắn đã gây ra.
Teologul Pinnock menţionează: „Recunoscîndu-i caracterul dezgustător, ei speră să demonstreze fidelitatea lor fermă faţă de Biblie şi un anumit eroism care decurge din faptul că ei cred un asemenea adevăr inspirator de teamă numai pe considerentul că îl susţine Scriptura.
Nhà thần học Pinnock ghi nhận: “Bằng cách công nhận sự không tốt đẹp của giáo lý này, họ mong chứng minh lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Kinh-thánh và cảm thấy có vẻ anh hùng khi tin nơi một sự thật ghê gớm như vậy chỉ vì Kinh-thánh dạy.
Însă cui? În prezent, oamenii îşi acordă deseori favoare unii altora din considerente cum ar fi nivelul de instruire, starea materială, rasa, apartenenţa etnică şi altele.
Ngày nay, người ta thường tỏ ra thiên vị người khác dựa trên căn bản học vấn, của cải, màu da, chủng tộc, gốc gác và vì nhiều lý do tương tự khác.
Aceste considerente sunt subordonate intereselor Coroanei.
Những vấn đề đó không quan trọng bằng lợi ích của Hoàng gia.
Considerentele sunt acolo.
Chính thức rồi.
Gregor părea să- i distreze mai mult decât considerentul vioara.
Gregor dường như để giải trí nhiều hơn các buổi biểu diễn violin.
În două cazuri, CEDO a admis că instanţele inferioare interne i-au tratat pe părinţii Martori diferit de cei care nu erau Martori pur şi simplu din considerente religioase.
Có hai trường hợp tòa công nhận rằng tòa án cấp quốc gia đã đối xử với cha mẹ là Nhân Chứng khác với cha mẹ không phải là Nhân Chứng chỉ vì tôn giáo của họ.
În cele două războaie mondiale, ele şi-au îndemnat enoriaşii să meargă la război din considerente naţionaliste, chiar dacă aceasta a însemnat să ucidă oameni care aparţineau propriei lor religii.
Trong cả hai cuộc thế chiến, họ khuyến khích giáo dân lao vào những cuộc xung đột giữa các nước cho dù phải chém giết cả những người cùng đạo.
Majoritatea legilor de acest gen sunt date de regulă din considerente genetice.
Đa số những đạo luật hiện đại này chủ yếu dựa trên nhân tố di truyền học.
Un creştin care se lasă atras din considerente politice nu mai este neutru din punct de vedere politic.
Một tín đồ đấng Christ để mình bị lôi cuốn theo phe phái chính trị thì không còn ở trong tình trạng trung lập nữa.
Obiecţia mea era bazată pe alte considerente decât dificultatea.
Phản đối của con dựa sự cân nhắc khác so với khó khăn
Niccolò Machiavelli , un filozof politic italian, care a scris Il Principe ( Prințul ), în care acesta a considerat că unicul scop al unui prinț (politician) a fost să caute putere, indiferent de considerente religioase sau etice.
Niccolò Machiavelli, một triết gia chính trị Ý, mà đã viết cuốn Quân Vương (sách), theo đó ông cho là mục đích chính của một ông hoàng là theo đuổi quyền lực, bất chấp những quan tâm về tôn giáo hay đạo đức.
Păcatul lor nu poate fi scuzat cu uşurinţă, nici trecut cu vederea pe simplul considerent că trăim într-o epocă de toleranţă sexuală. — Matei 13:41; 18:7–9; Evrei 13:4.
Tội họ không thể bào chữa hay bỏ qua được, dầu cho chúng ta đang sống trong một thời kỳ đầy dẫy sự dung-thứ về tình dục (Ma-thi-ơ 13:41; 18:7-9; Hê-bơ-rơ 13:4).
Din aceste considerente, familia sa nu i-a văzut performanța.
Chính tại thời điểm này, gia đình cô nhận thấy tiềm năng của cô.
Japonia l-a premiat cu Marea Panglică a Ordinului Crizantemei în 1989; a fost cel de-al doilea președinte al SUA care a primit ordinul și primul care l-a primit din considerente personale (Dwight D. Eisenhower l-a primit ca o comemorare al relațiilor americano-japoneze).
Ông là người Mỹ thứ hai nhận được huân chương này và là người đầu tiên nhận được huân chương này vì những lý do cá nhân (Dwight D. Eisenhower nhận được huân chương này như một món quà lưu niệm cho mối quan hệ Nhật Bản và Hoa Kỳ).
Cît este de uşor să cedăm tentaţiei, să permitem considerentelor umane imperfecte să influenţeze ceea ce spunem sau facem!
Thật là dễ bị cám dỗ, dễ để cho sự suy xét bất toàn của con người ảnh hưởng đến lời nói và hành động của mình!
În mod asemănător, Dumnezeu a limitat relaţiile sexuale la patul conjugal din considerente spirituale, sociale, afective, fizice şi psihologice.
Cũng vậy, Đức Chúa Trời có nhiều lý do về thiêng liêng, xã hội, tình cảm, thể chất và tâm lý để giới hạn quan hệ tính dục trong khuôn khổ hôn nhân.
Biserica a fost adesea scindată din considerente etnice între hutu şi tutsi“.
Giáo hội thường bị chia rẽ trên căn bản sắc tộc giữa người Hutu và người Tutsi”.
6 Sîntem noi oare înclinaţi să ne raţionalizăm sentimentele pe considerentul că Biblia ne permite să nutrim sentimente mai profunde faţă de unii fraţi decît faţă de alţii?
6 Chúng ta có khuynh hướng viện cớ Kinh-thánh cho phép chúng ta nuôi cảm tình nồng nhiệt đối với vài anh em nhiều hơn đối với những anh em khác để bào chữa cho sự lạnh nhạt của chúng ta đối với một số người không?
Principalele considerente pentru stabilirea acestei poziții erau pe de-o parte menținerea legăturii cu Armata I elenă din Albania și pe de alta, blocarea accesului germanilor către Grecia centrală.
Vị trí này được thiết lập nhằm hai mục tiêu chính: duy trì liên lạc với quân đội Hy Lạp tại Albania, và ngăn cản quân Đức tiếp cận miền Trung Hy Lạp.
Fiind și unul dintre cele mai vechi calendare, calendarul iranian a fost modificat de mai multe ori de-a lungul timpului din considerente administrative, climatice și religioase.
Một trong các lịch dài nhất trong lịch sử nhân loại, lịch Iran đã được sửa đổi nhiều lần cho phù hợp với hành chính, khí hậu và mục đích tôn giáo.
Spre deosebire de acestea, mesajele profetice ale lui Dumnezeu au fost date fără să se ţină seama de considerente personale.
Tuy nhiên, thông điệp tiên tri của Đức Chúa Trời được loan báo không thiên vị.
Însă au fost atât de preocupaţi de reuşita proiectului... încât au uitat de considerentele morale.
Các nhà khoa học của ông chỉ bận tâm với việc họ có thể làm hay không.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.