conjunctivită trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjunctivită trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjunctivită trong Tiếng Rumani.

Từ conjunctivită trong Tiếng Rumani có nghĩa là Đau mắt đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjunctivită

Đau mắt đỏ

Nu aşa faci conjunctivită acută.
Do vậy cậu không bị đau mắt đỏ.

Xem thêm ví dụ

Fara conjunctivita creinina marita?
Mà không bị viêm kết mạc và gia tăng lượng Creinine?
Avem conjunctivită acută.
Bọn tớ bị đau mắt đỏ.
El s-a băşit pe a lui Jonah, crezând că e a mea, apoi în cele din urmă a transmis conjunctivita pe perna mea.
Cậu ấy đánh rắm vào gối của Jonah, vì nghĩ rằng đó là của tớ, rồi cuối cùng cũng lây sang cho tớ.
Nu aşa faci conjunctivită acută.
Do vậy cậu không bị đau mắt đỏ.
O scriere medicală laică veche, cunoscută sub denumirea de Ebers Papyrus, menţionează chiar şi boli ca tumorile, durerile de stomac şi ficat, diabetul, lepra, conjunctivita şi surzenia.
Một văn kiện y học thời xưa (Ebers Papyrus) còn nói có thêm bệnh bướu, đau bao tử, đau gan, đái đường, phung cùi, viêm màng kết và tật điếc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjunctivită trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.