conflict of interest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conflict of interest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conflict of interest trong Tiếng Anh.
Từ conflict of interest trong Tiếng Anh có nghĩa là va chaïm quyeàn lôïi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conflict of interest
va chaïm quyeàn lôïinoun |
Xem thêm ví dụ
It's a conflict of interest. Đó là một sự xung đột về lợi ích. |
In 2013, Dorah resigned her job at the company, to eliminate the conflicts of interest. Trong năm 2013, Dorah từ chức công việc của mình tại công ty, để loại bỏ những xung đột lợi ích. |
The agreement should also specify how a conflict of interest will be handled. Thỏa thuận cũng nên xác định cách xử lý xung đột lợi ích. |
Isn't this a conflict of interest, Detective? Đó không phải là mâu thuẫn quyền lợi sao, Thám tử? |
Because we don't see how conflicts of interest work on us. Bởi vì chúng ta không nhận ra sự xung đột bên trong ảnh hưởng như tới bản thân thế nào. |
Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today. Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay. |
He has a conflict of interest. Đây là một trường hợp mâu thuẫn lợi ích. |
So, that's one general conclusion about why societies make bad decisions: conflicts of interest. Bởi thế, kết luận chung về sự sụp đổ của các xã hội khi ra những quyết định xấu: sự mâu thuẫn về lợi ích. |
So, contrary to popular belief, there is not a conflict of interest between empiricism and values. Trái ngược với suy nghĩ thông thường không có xung đột về lợi ích giữa chủ nghĩa nhân đạo và các giá trị. |
Conflict of interest. Mâu thuẫn về lợi ích |
Improving policy and legislation addressing conflict-of-interest issues. Cải thiện chính sách và pháp luật về kiểm soát xung đột lợi ích. |
* In the devolved system, conflicts of interest are becoming more evident. * Trong hệ thống phân cấp, xung đột lợi ích ngày càng rõ nét. |
The aim is to prevent a conflict of interest and too much power being concentrated in the hands of one person. Mục đích là để ngăn ngừa xung đột về lợi ích và tránh việc tập trung quá nhiều quyền lực vào một cá nhân. |
The report identifies procurement, licensing and project approval, and recruitment as the areas with most prevalent forms of conflict of interest. Báo cáo cũng cho thấy quản lý đấu thầu, cấp phép và phê duyệt dự án, bổ nhiệm và tuyển dụng là ba lĩnh vực với các tình huống xung đột lợi ích phổ biến nhất. |
In 1974, the SEC opened a formal investigation into Buffett and Berkshire's acquisition of Wesco Financial, due to possible conflict of interest. Năm 1974, SEC đã mở một cuộc điều tra chính thức vào Buffett và Berkshire mua lại WESCO, do xung đột có thể quan tâm. |
Another potential conflict of interest can occur when the same firm finds itself representing two buyers who are competing for the same property. Một xung đột lợi ích tiềm năng khác có thể xảy ra khi cùng một công ty thấy mình đại diện cho hai người mua đang cạnh tranh cho cùng một tài sản. |
“This study is a first attempt to put conflict–of-interest issues into perspective in Vietnam,” said Deputy Inspector General Nguyễn Văn Thanh. “Nghiên cứu này là nỗ lực ban đầu để nhìn nhận vấn đề xung đột lợi ích ở Việt Nam,” theo ông Nguyễn Văn Thanh, Phó Tổng Thanh tra Chính phủ. |
“Managing conflict of interest is essential to this aspiration, as it helps determine how state and market institutions, rules and regulations are shaped for the next generation.” “Kiểm soát xung đột lợi ích là điều kiện thiết yếu để đạt được khát vọng đó, vì nó giúp định hình các thể chế, luật lệ và quy định của nhà nước và thị trường cho thế hệ tiếp theo". |
“Managing conflict of interest effectively will not only help improve the efficiency of public-resource allocation but also strengthen integrity and prevent corruption in the public sector. “Kiểm soát xung đột lợi ích một cách hiệu quả không chỉ giúp nâng cao hiệu quả phân bổ nguồn lực công mà còn tăng cường liêm chính và phòng chống tham nhũng ở khu vực công. |
The reasons include conflict of interest, the remaining control of the government, as well as the lack of cooperation in data sharing among the firms that participate in the development. Các lý do bao gồm xung đột lợi ích, sự điều khiển còn sót lại của chính phủ, cũng như sự thiếu hợp tác trong việc chia sẻ dữ liệu giữa các công ty tham gia vào quá trình phát triển. |
The report, Managing Conflict of Interest in the Public Sector – Law and Practice in Vietnam, says Vietnam has made great progress in socio-economic development over the past three decades. Báo cáo "Kiểm soát xung đột lợi ích trong khu vực công – Quy định và thực tiễn ở Việt Nam", cho rằng Việt Nam đã đạt được những thành tựu nổi bật về phát triển kinh tế trong ba thập kỷ vừa qua. |
It is, therefore, imperative that a clearer division between the public and private spheres is set and that conflict of interest (COI) provisions are adopted to enable better separation of these spheres. Vì vậy, điều kiện tiên quyết hiện nay là phải phân định rõ ràng ranh giới giữa khu vực công và tư, bảo đảm các quy định kiểm soát XĐLI được ban hành và thực hiện một cách hiệu quả. |
- Enhance codes of ethical conduct for medical staff to address the new issues of conflict of interest and profit-motivation that have arisen as a result of hospital autonomy and social mobilization; - Nâng cao y đức của cán bộ y tế nhằm giải quyết những vấn đề mới nảy sinh liên quan đến mâu thuẫn quyền lợi và chạy theo lợi nhuận như một hệ quả của tự chủ bệnh viện và xã hội hóa. |
After the fourth rejection, we requested reconsideration of the manuscript, because we strongly suspected that one of the reviewers who had rejected it had a financial conflict of interest in a competing technology. Sau lần từ chối thứ tư, chúng tôi yêu cầu xem xét lại bản thảo, bởi vì chúng tôi đặc biệt nghi ngờ một trong số các nhà phê bình từ chối chúng tôi gặp mâu thuẫn khi lợi ích tài chính của họ bị cạnh tranh bởi kỹ thuật này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conflict of interest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conflict of interest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.