condições meteorológicas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condições meteorológicas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condições meteorológicas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ condições meteorológicas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thời tiết, 時節, 時間, thời gian, giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condições meteorológicas

thời tiết

(weather)

時節

(weather)

時間

thời gian

giờ

Xem thêm ví dụ

Registros contínuos das marés e das condições meteorológicas também foram exigidos.
Những ghi chép liên tục về thủy triều và điều kiện khí tượng cũng được yêu cầu.
As condições meteorológicas no momento foram descritos como boas.
Điều kiện thời tiết tại thời điểm đó được miêu tả là khá tốt.
«Condições meteorológicas médias de Caratinga».
“Các hiện tượng thời tiết đặc biệt”.
Os "palus" também possuíam uma capacidade incrível para prever condições meteorológicas com dias de avanço.
Các Palu cũng có một khả năng kỳ lạ để dự báo thời tiết trong ngày trước khi nó xảy ra.
Eles reconhecem que situações anormais, inclusive emergências, condições meteorológicas, trânsito, etc., podem atrasar qualquer um.
Họ công nhận rằng những tình thế bất trắc, kể cả trường hợp khẩn cấp, thời tiết xấu, kẹt xe, v.v... có thể khiến một người đến muộn.
Tu-2/104 Protótipo de interceptador para qualquer condição meteorológica.
Tu-2/104 Nguyên mẫu đánh chặn mọi thời tiết.
Condições meteorológicas ruins foram relatadas.
Điều kiện thời tiết xấu đã được báo cáo.
( Jó 36:29) Mesmo hoje, o homem sabe relativamente pouco sobre os aspectos que influenciam as condições meteorológicas.
(Gióp 36:29) Ngày nay loài người vẫn còn hiểu tương đối ít về sự tạo dạng của thời tiết.
Ademais, os cientistas ainda não entendem todas as forças da natureza que influenciam as condições meteorológicas.
Ngoài ra khoa học gia vẫn không hiểu được tất cả các lực thiên nhiên có ảnh hưởng đến thời tiết của chúng ta.
Outros especialistas concordam que o aquecimento global é responsável por essas condições meteorológicas extremas.
Các chuyên gia khác đã đồng ý, nói rằng nóng lên toàn cầu là để đổ lỗi cho những điều kiện thời tiết khắc nghiệt này.
Os " palus " também possuíam uma capacidade incrível para prever condições meteorológicas com dias de avanço.
Các Palu cũng có một khả năng kỳ lạ để dự báo thời tiết trong ngày trước khi nó xảy ra.
As estações do ano, o clima e as condições meteorológicas estão todos interligados num complexo sistema que sustenta a vida.
Bốn mùa, khí hậu và thời tiết tất cả đều gắn chặt với nhau trong một hệ thống phức tạp duy trì sự sống.
Atividades ou assembleias escolares, eventos da comunidade, condições meteorológicas e outras interrupções podem obrigá-lo a cancelar ou encurtar aulas periodicamente.
Các sinh hoạt hoặc các buổi họp ở trường, các sinh hoạt cộng đồng, thời tiết, và những gián đoạn khác trong trường có thể đòi hỏi các anh chị em phải thỉnh thoảng hủy bỏ hoặc rút ngắn thời gian của lớp học.
É bom programar o trabalho nas áreas rurais nas épocas do ano em que as condições meteorológicas e as rodovias são favoráveis.
Hãy sắp đặt đi rao giảng tại những khu vực nông thôn vào mùa có thời tiết tốt và đường sá thuận lợi.
De lá de cima, os dois tipos de satélite focalizam suas antenas para uma região específica e tiram fotos das condições meteorológicas.
Cả hai loại vệ tinh này phát xuống trái đất những hình ảnh về thời tiết, thấy được từ trên cao.
Além do mais, a previsão exata para uma área mais extensa talvez não leve em consideração o efeito do relevo nas condições meteorológicas.
Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết.
Longos invernos trazem uma temperatura baixa e condições meteorológicas claras intercaladas entre tempestades de neve como resultado dos invernos do norte e noroeste, soprados da Sibéria.
Mùa đông dài mang đến thời tiết lạnh và rõ ràng xen kẽ với bão tuyết là kết quả của những cơn gió bắc và tây bắc thổi từ Siberia.
Que a Terra provavelmente iria aquecer na década de 80, e o aquecimento excederia o nível de ruído das condições meteorológicas até ao final do século.
Trái đất ấm lên trong thập niên 80, và sự ấm lên sẽ vượt quá mức độ ồn của thời tiết vào cuối thế kỷ.
Um salto na análise das condições meteorológicas foi dado em 1960 quando se lançou o primeiro satélite meteorológico do mundo, o TIROS I, equipado com uma câmera de TV.
Một bước tiến vượt bực trong việc quan sát thời tiết một cách chính xác đã đạt được vào năm 1960 khi người ta phóng lên trời TIROS I, vệ tinh khí tượng đầu tiên của thế giới trang bị với máy ảnh truyền hình.
Dadas as condições ainda prementes para mais condições meteorológicas severas, o governo de Uttar Pradesh manteve o alerta aos seus cidadãos relativamente às condições meteorológicas para as 48 horas seguintes.
Bởi vì tình trạng thời tiết vẫn khắc nghiệt hơn, chính quyền Uttar Pradesh tiếp tục lên kế hoạch cảnh báo công dân của mình về điều kiện thời tiết trong 48 giờ sau.
Os meteorologistas usaram os cálculos de Richardson para desenvolver um complexo modelo numérico — uma série de equações matemáticas que abrangem todas as leis conhecidas da Física que governam as condições meteorológicas.
Các nhà khí tượng học dùng cách tính toán của ông Richardson để phát triển một mô hình phức tạp bằng số —một loạt phương trình toán học bao gồm tất cả các định luật vật lý chi phối thời tiết.
O Convair F-106 Delta Dart foi o principal avião interceptor de todas as condições meteorológicas da Força Aérea dos Estados Unidos desde a década de 1960 até a década de 1980.
Chiếc Convair F-106A Delta Dart là kiểu máy bay tiêm kích đánh chặn hoạt động trong mọi thời tiết của Không quân Hoa Kỳ từ Thập niên 1960 đến Thập niên 1980.
Diversos símbolos são utilizados não só para sistemas frontais e outras zonas limítrofes de superfície em mapas meteorológicos, mas também para descrever as atuais condições meteorológicas em vários locais abrangidos pelo mapa meteorológico.
Các biểu tượng khác nhau được sử dụng không chỉ cho các khu vực frông và các ranh giới bề mặt khác trên bản đồ thời tiết mà còn để mô tả thời tiết hiện tại tại các vị trí khác nhau trên bản đồ thời tiết.
10 de junho de 2008: Voo Sudan Airways 109, um A310-300 de Amã com 203 passageiros e 11 tripulantes, desviou-se da pista depois de pousar no Aeroporto Internacional de Cartum com más condições meteorológicas.
Chuyến bay 109 của Sudan Airways, chiếc A310-300 khởi hành từ Amman, Jordan mang theo 203 hành khách và phi hành đoàn 11 người, đã đổi hướng ra khỏi đường băng sau khi hạ cánh tại Sân bay quốc tế Khartoum trong thời tiết xấu vào 10 tháng 6-2008.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condições meteorológicas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.