concretiza trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concretiza trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concretiza trong Tiếng Rumani.

Từ concretiza trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thể hiện, vật chất hóa, cụ thể hoá, cụ thể hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concretiza

thể hiện

vật chất hóa

cụ thể hoá

(concretize)

cụ thể hóa

Xem thêm ví dụ

Modul în care se concretizează acesta poate varia de la persoană la persoană.
Mỗi người có thể thể hiện điều này rất khác nhau.
De fapt, o perioadă de curtare reuşită trebuie să se concretizeze printr-o decizie, nu neapărat printr-o căsătorie.
Thật ra, khi quyết định chia tay và không tiến tới hôn nhân thì cuộc hẹn hò vẫn được xem là thành công.
O prezentare scurtă bazată pe Scripturi, pregătită dinainte, ne poate ajuta să ne adunăm gândurile şi să le concretizăm în cuvinte.
Một trình diễn ngắn được sửa soạn trước cho thấy cách trình bày giản dị dùng một câu Kinh-thánh có thể giúp chúng ta gom góp ý tưởng và phát biểu.
Şi numai după ce se întâmplă asta, aveţi voie să faceţi asta, începeţi să aduceţi manifestări arhitecturale care concretizează aceste poziţii.
Chỉ sau khi làm xong chuyện này bạn mới làm bước tiếp theo: bắt đầu đề đạt những sự kiện liên quan kiến trúc để thể hiện những vị trí đó.
Bineînţeles, fariseul nu neagă bunătatea şi iubirea lui Dumnezeu, însă el consideră că aceste calităţi s-au concretizat în darul numit Tora [Legea] şi în posibilitatea de a îndeplini cerinţele ei. . . .
Dĩ nhiên, người Pha-ri-si không phủ nhận lòng nhân từ và yêu thương của Đức Chúa Trời, nhưng họ nghĩ Ngài biểu hiện các đức tính đó bằng cách ban cho họ [Luật Pháp] Torah và cho họ khả năng thực hiện những gì Ngài đòi hỏi...
Așa că, pentru a concretiza acest vis, m-am gândit să încep prin a-mi pune un proiector enorm pe cap.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
Nu este doar forma oraşelor, ci faptul că ele concretizează emoţii, nu numai ale celor care le construiesc, dar şi ale celor care locuiesc acolo.
Đó không chỉ là hình dạng của các thành phố nhưng sự thật rằng chúng tái hiện xúc cảm, không chỉ của những người xây dựng chúng, mà cả của những người sống ở đó.
Se poate spune că în timpurile moderne, încă din anii ’20, s-au depus eforturi pentru a se da un răspuns la această întrebare, eforturi concretizate în activitatea biochimistului rus Aleksandr I.
Những nỗ lực hiện đại cố giải đáp câu hỏi đó có thể đã bắt đầu trong thập kỷ 1920, do công trình của nhà hóa sinh học người Nga là Alexander I.
Ei bine, programele astea sunt eficiente dacă într- adevăr implementează locația, prin concretizarea unor locuri de muncă mai bune și mai multe, crescând rata de angajare, câștigurile pe cap de locuitor ale rezidenților statului.
Những chương trình này có thể có chút ý nghĩa nếu chúng thực sự thúc đẩy các khu quy hoạch mới và cách chúng mang lại lợi ích, đó là, tạo ra nhiều công việc hơn nữa, tăng tỉ lệ người có việc làm, tăng thu nhập quốc dân.
Da, doar „puţină nebunie“ concretizată în lipsă de respect faţă de alţii, vă poate ştirbi reputaţia în faţa unui profesor sau a unui angajator.
(Truyền-đạo 10:1) Thật vậy, “một chút điên-dại” do thiếu quan tâm đến người khác có thể làm giảm uy tín của bạn đối với thầy cô và cấp trên.
Bunătatea are legătură şi cu bunăvoinţa, deoarece se concretizează adesea prin fapte bune în folosul altora.
Tính nhân từ liên quan đến tính hiền lành hay tốt lành vì nó thường biểu lộ qua việc làm giúp ích người khác.
21 Remarcaţi însă că Ioan nu a prezentat ascultarea de Dumnezeu concretizată prin respectarea principiilor Sale morale ca fiind cel mai bun mod de viaţă doar pentru că ne fereşte de probleme, de consecinţele triste ale neascultării.
21 Tuy nhiên, hãy lưu ý Giăng không đơn giản nói rằng vâng lời Đức Chúa Trời bằng cách giữ các nguyên tắc đạo đức đạo Đấng Christ là cách sống tốt nhất, chỉ vì nó giúp chúng ta tránh nhiều vấn đề, hay hậu quả của lối sống vô đạo đức.
4 Aici este descrisă creşterea ‘regatului lui Dumnezeu’, concretizată prin răspândirea mesajului despre Regat şi creşterea numărului de membri ai congregaţiei creştine începând de la Penticosta din 33 e.n.
4 Đoạn Kinh Thánh này minh họa sự phát triển của “nước Đức Chúa Trời”, điều này được thấy rõ qua sự phổ biến thông điệp Nước Trời và sự phát triển của hội thánh đạo Đấng Christ từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN trở đi.
Lucru care mă aduce la a doua tehnică de adresare a suprasaturației de alegeri, care este concretizarea.
Điều đó mnag cho tôi kĩ thuật thứ hai trong việc giải quyết vấn đề quá tải lựa chọn mà rất cụ thể
Și el spune: „Suntem martori la ceea ce se concretizează în nimic mai puțin decât un exod în masă către lumi virtuale și medii online de joc.”
Và ông ấy nói "Chúng ta đang chứng kiến điều tương đương với một làn sóng di cư mạnh mẽ sang thế giới ảo và môi trường game online."
Deși dorința lui Lefèvre de a vedea o reformă în cadrul Bisericii nu s-a concretizat, moștenirea lui nu poate fi contestată: i-a ajutat pe oamenii de rând să cunoască Cuvântul lui Dumnezeu.
Dù niềm mong ước nhìn thấy giáo hội tự cải cách đã không thành, nhưng Lefèvre đã để lại một di sản mà ai cũng công nhận: Ông giúp người dân thường biết Lời Đức Chúa Trời.
Recent, companii precum Pfizer și Amgen au investit mult mai mult în răscumpărarea acțiunilor pentru a majora prețul lor decât în cercetare și dezvoltare, dar subiectul acesta s-ar putea concretiza într-un discurs TED cu totul diferit pe care ar fi fascinant să vi-l prezint.
Thực chất, các công ty như Pfizer hay Amgen gần đây cũng đã chi nhiều tiền hơn để mua lại cổ phiếu của họ để đẩy giá cổ phiếu lên cao hơn thay vì bỏ tiền vào nghiên cứu và phát triển nhưng đó là cả một vấn đề thảo luận khác của TED mà một ngày nào đó chắc chắn tôi sẽ rất vui khi nếu chia sẻ vối các bạn.
Nunavutul (în limba inuktitut înseamnă „ţara noastră“) s-a concretizat în urma semnării unui acord între inuiţi şi guvernul federal, acord privind colonizarea şi drepturile aborigenilor.
“Một nhóm người bạn ‘mù’, ‘què’ và ‘tàn tật’ đang ăn xin kế bên những chiếc xe khác liền đến giúp ông”, liệng đá, cành cây và nạng và cuối cùng kéo người trẻ này ra khỏi chiếc xe, theo báo The Week.
Cum se concretizează asta în cifre?
Số lượng những bộ phim thật sự truyền tải điều gì vậy?
Din păcate, rasa şi clasa sunt doi indicatori extrem de precişi în a concretiza unde s- ar putea găsi lucrurile bune, cum ar fi parcurile şi copacii, şi unde s- ar putea găsi lucrurile rele, cum ar fi centralele electrice şi staţiile de gunoi.
Thật không may, chủng tộc và tầng lớp dân cư lại là những yếu tố chỉ dẫn đáng tin cậy đưa ta đến nơi mà ta có thể thấy những thứ tốt đẹp, như công viên và cây xanh, và về nơi mà ta có thể thấy những thứ khác, như nhà máy điện và máy xử lý rác thải.
Astăzi, noi vedem împlinirea ei concretizată prin evenimente ca războaie fără precedent, foamete, cutremure de pământ şi predicarea mondială a veştii bune (Matei 24:3–14).
Ngày nay, chúng ta thấy sự ứng nghiệm của những biến cố như chiến tranh, đói kém, động đất ở mức độ chưa từng có, và công việc rao giảng tin mừng trên khắp đất.
Datorită lucrărilor lui Robert Remak și Rudolf Virchow, până în anii 1860 majoritatea biologilor vremii au acceptat aceste trei teorii ca fiind de bază, idee care s-a concretizat sub denumirea de teoria celulară.
Nhờ vào công trình của Robert Remak và Rudolf Virchow vào những năm 1860 hầu hết các nhà sinh vật học đã chấp nhận cả ba nguyên lý, nay được gọi là học thuyết tế bào.
Când le predicăm altora despre Regatul lui Dumnezeu, când proclamăm sfârşitul răutăţii, când le vorbim oamenilor despre marea sa iubire concretizată în furnizarea unei răscumpărări, când deschidem Cuvântul său viu şi îi învăţăm pe oamenii sinceri preţiosul său conţinut, noi ne simţim atraşi automat spre Creatorul nostru, Iehova. — Psalmul 145:11; Ioan 3:16; Evrei 4:12.
Khi chúng ta rao giảng về Nước Đức Chúa Trời cho người khác, khi chúng ta rao truyền là sự gian ác sẽ chấm dứt, khi chúng ta giải thích cho người ta biết về lòng yêu thương tuyệt diệu của ngài trong việc cung cấp giá chuộc, khi chúng ta mở Lời sống động của ngài và dạy những người có lòng ngay thẳng về nội dung quí báu của lời đó, tự nhiên chúng ta gần gũi Đấng Tạo Hóa của chúng ta, là Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 145:11; Giăng 3:16; Hê-bơ-rơ 4:12).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concretiza trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.