comunicare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunicare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicare trong Tiếng Rumani.

Từ comunicare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là truyền tin, thông báo, giao tiếp, thông tin, tin nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunicare

truyền tin

(communication)

thông báo

(report)

giao tiếp

(communication)

thông tin

(communication)

tin nhắn

Xem thêm ví dụ

Într-o familie creştină, părinţii au promovat comunicarea deschisă încurajându-şi copiii să pună întrebări despre lucrurile pe care nu le înţeleg sau care îi îngrijorează.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Ne oferă un canal provizoriu de comunicare cu restul lumii.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
El este întărit când comunicăm prin rugăciune umilă cu Tatăl nostru Ceresc iubitor26.
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
Doamnelor și domnilor, azi exo comunicare port.
Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc.
Deşi cunoaşte pe deplin ce este în inima noastră, Iehova ne îndeamnă să comunicăm cu el (1 Cronici 28:9).
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Ce trebuie să fie dispuse soţiile să facă pentru a menţine deschisă linia de comunicare?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Satan uzează din plin mijloacele de comunicare în masă pentru a răspîndi această mentalitate degradată.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
Să ne gândim la modul în care a comunicat Iehova cu poporul său în momentele dificile.
Hãy nhớ lại cách Đức Giê-hô-va truyền chỉ thị cho dân ngài trong quá khứ vào những thời điểm quyết định.
Să nu uităm că nici zidurile închisorii, nici faptul de a fi izolaţi într-o celulă nu ne pot opri să comunicăm cu Tatăl nostru ceresc şi nu ne pot distruge unitatea cu fraţii noştri de credinţă.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Acum intră în joc și tehnologia, pentru că, folosind noul mod de comunicare electronică, copiii aceștia pot comunica unii cu alții în toată lumea.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Primul obiectiv al Japoniei a fost de a asigura liniile sale de comunicare și de aprovizionare către continentul asiatic, care să îi permită să poarte un război pe uscat în Manciuria.
Mục tiêu đầu tiên của Nhật Bản là kiểm soát đường liên lạc và tiếp vận nối liền Nhật Bản với lục địa Á châu, để Nhật Bản có thể tiếp tục cuộc chiến tranh ở Mãn Châu.
CE METODĂ de comunicare dintre cele de mai jos ai folosit luna trecută?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
3 Comunicarea presupune, de cele mai multe ori, cuvinte.
3 Sự thông tri thường bao hàm lời nói.
După explozie, va tăia comunicaţia cu lumea din exterior.
Ngay sau vụ nổ, anh ta sẽ cắt mọi đường liên lạc với thế giới bên ngoài.
10 Din această scurtă analiză a modului în care Iehova a comunicat cu oamenii înţelegem că el face acest lucru în funcţie de necesităţi şi de situaţie.
10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh.
Problemele pot fi rezolvate printr-o bună comunicare.
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
Şi pentru a face asta - creierul nu simte durerea - poţi pune - profitând de toate eforturile depuse pentru Internet, comunicare şi altele - fibre optice conectate la lasere ce pot fi folosite pentru activarea, în modele animale de exemplu, în studii pre- clinice, acestor neuroni şi să observi cum se comportă.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Un comunicat din partea Marinei, emis pe data de 7 decembrie.
Đây là một thông báo của Bộ Hải quân phát hành ngày 7 tháng Mười Hai:
Comunicatul de presă de la prima victimă.
Báo chí công bố từ nạn nhân đầu.
Vindem mult în Franţa, şi vei avea grijă de comunicare, vei merge cu mine la târguri şi vei avea o şuncă de Crăciun
Chúng tôi xuất rất nhiều hàng sang Pháp, và cô sẽ phụ trách bộ phận giao tiếp đối tác, giờ hãy cũng tôi đến hội chợ, và ít giăm bông cho lễ Giáng Sinh
Acelaşi model de comunicare sfântă şi lucrare consacrată poate fi aplicat în rugăciunile noastre pentru cei săraci şi cei în nevoie, pentru cei bolnavi şi în suferinţă, pentru membrii familiei şi pentru prietenii care se luptă cu greutăţile şi pentru cei care nu participă la adunările Bisericii.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Cred că e o dovadă uimitoare de progres de care oamenii ar trebui să ştie, dar greutăţile în comunicarea acestui tip de veşti bune e probabil subiectul unui alt TEDTalk.
Nên tôi nghĩ đây là bằng chứng sống đáng ngạc nhiên mà mọi người nên biết nhưng thách thức để phổ biến những tin tức tốt này nên là chủ để của các buổi TEDTalk khác.
Comunicarea efectuată de creştini trebuie neapărat să fie eficientă deoarece obiectivul ei este să ajungă la inima oamenilor cu adevărul din Cuvîntul lui Dumnezeu astfel încît aceştia, plini de speranţă, să acţioneze în armonie cu ceea ce învaţă.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
Rar sunt în postura de a-l juca pe Cupidon, dar el şi-a comunicat insistent mesajul fiicei mele.
Tôi hiếm khi ở vị trí của thần tình yêu, nhưng câu ta hiềm khi khăng khăng liên lạc với con gái tôi.
Când congregaţii de limbi diferite predică în aceeaşi zonă, între supraveghetorii serviciului din aceste congregaţii trebuie să existe o bună comunicare pentru ca oamenii din zona respectivă să nu se simtă deranjaţi.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.