Comuna de Paris trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Comuna de Paris trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Comuna de Paris trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Comuna de Paris trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Công xã Paris. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Comuna de Paris

Công xã Paris

Xem thêm ví dụ

Apenas o encouraçado Comuna de Paris Possui doze dessas armas.
Trên chiến hạm " Công xã Pari " có 12 khẩu đại bác như vậy.
A letra original da canção foi escrita em francês em 1871 por Eugène Pottier (1816-1887), que havia sido um dos membros da Comuna de Paris.
Nguyên bản tiếng Pháp được sáng tác năm 1870 bởi Eugène Pottier (1816–1887), sau này là một thành viên trong Công xã Paris).
Em 1 de janeiro de 1860, uma lei permite que Paris anexe várias comunas vizinhas.
Ngày 1 tháng năm 1860, một đạo luật cho phép sát nhập một loạt hạt xung quanh với Paris.
Ver artigo principal: Arrondissements de Paris Desde a lei de 10 de julho de 1964 sobre a reorganização da região parisiense, que entrou completamente em vigor em 1 de janeiro de 1968, a cidade de Paris é a um só tempo um departamento e uma comuna.
Bài chi tiết: Thị chính ParisQuận của Paris Theo luật ngày 10 tháng 7 năm 1964, và có hiệu lực từ 1 tháng 1 năm 1968, về tổ chức lại vùng Paris: thành phố Paris là một xã của Pháp (commune), đồng thời là tỉnh của Pháp (département).
A família posteriormente se mudaria para Neuilly-sur-Seine, uma das comunas mais ricas da região de Ilha-de-França, a oeste do 17e arrondissement, nos arredores de Paris.
Về sau họ dời đến Neuilly-sur-Seine, một trong những khu dân cư giàu có nhất ở vùng Île-de-France, kế cận Quận 17 ở ngoại ô Paris.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Comuna de Paris trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.