competentie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ competentie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competentie trong Tiếng Hà Lan.
Từ competentie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là năng lực, 能力, kỹ năng, khả năng, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ competentie
năng lực(qualification) |
能力(ability) |
kỹ năng(skill) |
khả năng(ability) |
tài năng(proficiency) |
Xem thêm ví dụ
Het creëert een illusie van competentie, een illusie van eenvoud, en wat het ergste is: een illusie van begrip. Nó cho phép bạn tạo ra ảo tưởng về năng lực, ảo tưởng về tính đơn giản, và tiêu cực nhất, những ảo tưởng về sự hiểu biết. |
Een professional is iemand met een combinatie van competentie, vertrouwen en geloof. Một chuyên gia là người biết kết hợp năng lực, sự tự tin và niềm tin với nhau. |
Omgekeerd zullen ze wellicht de oprechtheid of de competentie in twijfel trekken van iemand die naar zijn voeten kijkt of naar iets anders maar niet naar degene tot wie hij spreekt. Trái lại, họ có thể nghi ngờ sự chân thành hay khả năng của người nào nhìn xuống chân hoặc vào một vật nào đó, thay vì nhìn vào người đang nói chuyện với mình. |
Ware competentie is een sleutel in de maan. Hết thảy bí quyết đều ở trong ánh trăng này. |
Ik zei: "Wat dacht je van competentie?" Tôi nói, "Còn cạnh tranh thì sao?" |
Je hebt geruchten verspreid en twijfels bevorderd... wat betreft de competentie en autoriteit van de kroon. Ngươi rải tin đồn và làm dấy lên nghi ngờ về thẩm quyền và quyền hạn vương miện của ta. |
Er bestond interesse van de overheid in verbetering van en controle op de competentie van priesters. Ngoài ra, các giám mục được tăng cường thẩm quyền, áp đặt sự giám sát và cải thiện chất lượng của các giáo sĩ cho giám mục. |
Denk dan aan Wilson's tweede beginsel: voor alle wetenschappers, of het onderzoekers, technici, leraren, managers of zakenmannen zijn, die werken op ieder niveau van wiskundige competentie, bestaat er een discipline in wetenschap of geneeskunde waarvoor dat niveau volstaat om uit te kunnen blinken. Hãy nhớ, sau đó, Wilson của nguyên tắc thứ hai: Đối với mỗi nhà khoa học, cho dù nhà nghiên cứu, kỹ thuật viên, giáo viên, quản lý hoặc nhà kinh doanh, làm việc tại bất kỳ mức độ toán học nào có tồn tại một ngành khoa học hoặc y học mà cấp đó là đủ để đạt được sự xuất sắc. |
leraren, managers of zakenmannen zijn, die werken op ieder niveau van wiskundige competentie, bestaat er een discipline in wetenschap of geneeskunde waarvoor dat niveau volstaat om uit te kunnen blinken. Đối với mỗi nhà khoa học, cho dù nhà nghiên cứu, kỹ thuật viên, giáo viên, quản lý hoặc nhà kinh doanh, làm việc tại bất kỳ mức độ toán học nào có tồn tại một ngành khoa học hoặc y học mà cấp đó là đủ để đạt được sự xuất sắc. |
Er is dus een lange geschiedenis van buitengewone infrastructurele staatsprojecten in China, die ons helpen verklaren wat we vandaag zien, bijvoorbeeld de Drieklovendam en vele andere uitingen van competentie van de staat in China. Vậy là một lich sử dài cho một dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phi thường của chính phủ Trung Quốc điều giúp chúng ta lí giải những gì hôm nay những công trình như đập Tam Điệp và rất nhiều những diễn tả khác vè năng lực của chính phủ trong lòng Trung Quốc |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competentie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.