comandant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comandant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comandant trong Tiếng Rumani.

Từ comandant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chỉ huy trưởng, người chỉ huy, Tư lệnh, sĩ quan chỉ huy, lãnh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comandant

chỉ huy trưởng

(commanding officer)

người chỉ huy

(leader)

Tư lệnh

(commanding officer)

sĩ quan chỉ huy

(commandant)

lãnh đạo

(leader)

Xem thêm ví dụ

Arată că guvernele noastre, construite vertical, pe modelul economic al Revoluției Industriale - pe o ierarhie verticală, pe specializări, structuri de comandă - au o structură total greșită.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Prima comandă se-ndreaptă către iarnă.
Lô hàng đầu tiên thế là xong
D'haranii vor duce cuferele în cortul comandantului.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
Pana atunci, Kai e la comanda.
Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách.
Deci Mihael este Comandantul unei armate de îngeri fideli.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
În timpul acestor lupte, forțele comandate de Hoepner, beneficiind de sprijinul Luftwaffe, au decimat corpul de cavalerie al lui Prioux.
Trong quá trình này lực lượng của ông ta đã cùng với Luftwaffe làm suy yếu Quân đoàn Kỵ binh của Prioux.
Ofițerii de origine bengaleză în diferitele părți ale forțelor armate reprezentau doar 5% din forța totală din 1965; dintre aceștia, doar câțiva erau în poziții de comandă, majoritatea în posturi tehnice sau administrative.
Người Bengal không có đại diện đầy đủ trong Quân đội Pakistan, các sĩ quan có nguồn gốc Bengal trong quân đội chỉ chiếm 5% vào năm 1965; trong số đó chỉ có một số là nắm giữ các chức vụ chỉ huy, và đa số nắm giữ các chức vụ kỹ thuật hoặc quản trị.
Stai aici, locotenent comandant.
Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời.
Generalul Walther von Brauchitsch, comandantul suprem al forțelor terestre germane, nu a fost de acord cu poziția colegilor săi și dorea să continue atacul împotriva pungii de la Dunkerque și să îl înlocuiască pe comandantul Armatei a 4-a cu Bock.
Đại tướng Walther von Brauchitsch, tư lệnh lục quân Đức, không đồng ý với các đồng sự của mình và muốn tiếp tục tấn công vào Dunkirk bằng cách đặt Tập đoàn quân số 4 dưới quyền tướng von Bock.
El are tot ce ai comandat.
Cậu ta có tất cả mọi thứ mà anh yêu cầu.
Lanţul de comandă.
Ông ta rất quyền lực.
Ştiu că tu ai comandat uciderea lui David Clarke.
Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke.
Dar trenul ăsta este sub comanda Germana.
Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức.
Pe patul de moarte, patriarhul Iacov a profeţit despre acest viitor rege spunând: „Sceptrul nu se va depărta din Iuda, nici toiagul de cârmuire [bastonul de comandant, NW] dintre picioarele lui, până va veni Şilo, şi de El vor asculta popoarele“. — Geneza 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Ser Denys Mallister a comandat timp de 20 de ani Turnul Umbrei şi umblă vorba c-ar fi om bun.
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
Atunci când veţi ajunge la obiectiv, Dillon va evalua situaţia şi va prelua comanda
Một khi anh đã nắm được mục tiêu, Dillion sẽ đánh giá tình hình và lo liệu mọi việc
În timpul invaziei în Polonia, Kleist a comandat Al 12-lea Corp Panzer.
Trong cuộc xâm lược Ba Lan, Kleist chỉ huy quân đoàn thiết giáp XXII.
Suntem aici din ordinul Comandantului nostru.
Chúng tôi đến đây theo lệnh của Thủ Lĩnh.
Comandante, odihneşte-te.
Chỗ còn lại
Dacă încearcă să v-o ia înainte sau să rămână în urmă, trageţi scurt şi ferm de lesă şi repetaţi comanda.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
Cand vei fi la comanda, si presupun ca vei fi in curand, vei face ce vrei.
Chừng nào anh chỉ huy trung đoàn này, và chắc chắn sẽ tới anh, hãy chỉ huy.
Comanda.
Báo động.
Tilton Comandante și voi lua armata Elvish Și fortifica sanctuarul propriu.
Chỉ huy Tilton và ta sẽ cùng quân đội Tiên tộc bảo vệ Thánh địa.
Da, comandantul vostru.
Đúng thế, sếp của anh.
6 Patru ani mai târziu, în preajma Paştelui, trupele romane s-au întors sub comanda generalului Titus, care era hotărât să pună capăt răzvrătirii evreilor.
6 Bốn năm sau, khoảng gần Lễ Vượt Qua, quân đội La Mã trở lại, lần này dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus, người quyết tâm dập tắt cuộc nổi loạn của người Do Thái.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comandant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.