com efeito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ com efeito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ com efeito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ com efeito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vâng, phải, được, dạ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ com efeito
vâng(yea) |
phải(yeah) |
được(yeah) |
dạ(yeah) |
có(yeah) |
Xem thêm ví dụ
Com efeito, há mais um nível. Đó, thực sự, là một bước khác. |
Com efeito, corria grande risco de lesões. Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương. |
Com efeito, o meu pai, Gabriel, veio para os EUA há quase 50 anos. Bố tôi, Gabriel, đến Mỹ vào khoảng 50 năm về trước. |
Com efeito, em muitos casos, até vemos níveis de serviço ouro, prata e bronze. Thực ra, trong nhiều trường hợp, bạn còn thấy dịch vụ cấp độ vàng, bạc và đồng. |
Com efeito, a face do ambientalista mudou, devido à dimensão da justiça. Thật vậy, vai trò của các nhà môi trường đã thay đổi, bởi vì chiều hướng công lý. |
Com efeito, o coche atravessou a praça fatal sem se deter. Quả nhiên chiếc xe đi qua cái bãi định mệnh mà không dừng lại. |
Portanto, a hipérbole não é, com efeito, surpreendente. Vậy nên phép ngoa dụ kia không có gì ngạc nhiên. |
Com efeito, a biónica está a provocar uma profunda diferença na vida das pessoas. Thật sự, sinh kỹ thuật làm nên những khác biệt lớn trong đời của con người. |
Seu contrato chegou ao fim, com efeito imediato. Và nhiệm cụ của cô cũng chấm dứt, có hiệu lực ngay lập tức |
Fé com efeitos de longo alcance Đức tin có ảnh hưởng lâu dài |
Com efeito, há entre elas dezenas de médicos, e até mesmo cirurgiões. Trên thực tế, nhiều người trong nhóm họ là bác sĩ, ngay cả bác sĩ phẫu thuật. |
Com efeito. Những con mọt. |
Existem diversos tipos de terapia com efeito positivo. Hiện có nhiều loại thuốc điều trị rất có hiệu quả. |
Com efeito, sim. Đúng vậy, đúng vậy. |
Com efeito, estará beneficiando-se! Vâng, bạn sẽ hưởng được nhiều lợi ích. |
Ver pornografia pode se tornar um hábito com efeitos duradouros e devastadores. Việc xem tài liệu khiêu dâm có thể trở thành tật xấu, để lại hậu quả lâu dài và khôn lường. |
Com efeito, eu não queria um. Và thật ra tôi đã không muốn có. |
Com elegância, com efeito, com agilidade! Bằng sự uyển chuyển, bằng sự khéo léo, bằng sự nhanh nhẹn! |
- Com efeito, como diz, Mousqueton, o seu pai parece-me ter sido um figurão muito inteligente. - Quả thật, như anh nói ấy, Mousqueton, bố anh hình như từng là một người rất thông mình. |
Com efeito, funciona ao contrário. Thực tế, nó hoạt động ngược lại. |
Com efeito, dizemos: "Gosto mais destas pessoas do que gosto de mim mesmo". Tinh thần đó nói lên rằng "Tôi yêu những người này hơn bản thân tôi". |
Com efeito, a verdade é que os interesses comerciais lutarão sempre contra os espaços públicos. Bạn biết đó, các lợi ích thương mại sẽ luôn chống lại những không gian công cộng. |
A tua vida foi poupada, mas perdeste o teu lugar a esta mesa, com efeito imediato. Mạng sống của cô được giữ lại nhưng cô bị tước quyền được ngồi tại vị trí này, quyết định có hiệu lực ngay lập tức. |
Fischer observou que os pares com uma divisão desigual dos papéis sexuais com efeito tendiam a romper. Fischer đã thực sự quan sát thấy các cặp có sự chia sẻ vai trò giới tính không đồng đều đã có xu hướng phải chia tay. |
Com efeito, sua situação poderá prover-lhe oportunidades especiais de dar testemunho e incentivar outros. Thật vậy, hoàn cảnh của bạn có thể cho bạn cơ hội đặc biệt để làm chứng và khích lệ người khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ com efeito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới com efeito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.