colac trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colac trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colac trong Tiếng Rumani.
Từ colac trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bệ ngồi bồn cầu, cuộn, cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colac
bệ ngồi bồn cầu(toilet seat) |
cuộn
|
cuốn
|
Xem thêm ví dụ
Noi nu suntem prietene, nu sunt noul tău colac de salvare. Şi categoric n-o să fiu nici noua ta Meadow. Chúng ta không phải bạn, tôi không phải cái khiên của cô, và tôi cũng sẽ không là " Meadow " mới của cô đâu. |
Le aruncaţi un colac de salvare şi apoi îl aruncaţi? Cô mở đường sống cho họ rồi lại giũ bỏ tất cả sao? |
şi colac peste pupăză, cei ce tricotau n-au doborât recordul mondial. (Video) Jimmy Kimmel: Ngay cả những người trong chương trình cũng lăn ra ngủ, |
Cel mai puternic dintre înotători foloseşte tina drept colac de salvare şi conduce grupul în timpul traversării. Rồi người bơi mạnh nhất dùng cái tina như chiếc phao và dẫn nguyên nhóm qua sông. |
Și colac peste pupăză, studiile mele au fost afectate de absolut tot. Và thêm vào đó, cùng lúc ấy việc học hành của tôi bị ảnh hưởng bởi mọi thứ. |
Uite aşa mi-am adus aminte de colac. tôi thích bánh vòng. |
Acel spectacol era un fel de colac de salvare pentru Madeline. Vở kịch đó kiểu như một cái phao cứu sinh cho Madeline. |
Îmi place partea colac de salvare. Em thích phần cứu cánh. |
Asemenea lui Christine, probabil că şi pentru tine întrunirile Martorilor lui Iehova sunt ca un colac de salvare spiritual, ocupând un loc vital în închinarea pe care i-o aduci lui Iehova. (2 Ti-mô-thê 3:1) Như chị Christine, bạn có thể xem các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va rất thiết yếu về mặt thiêng liêng, là phần quan trọng trong sự thờ phượng thật. |
„Întrunirile creştine au fost pentru mine şi pentru familia mea ca un colac de salvare“, afirmă Christine. Chị Christine nói: “Đối với tôi và gia đình, các buổi họp đạo Đấng Christ như huyết mạch thiết yếu cho đời sống. |
Ea afirmă că i-ai spus că poate rămâne însărcinată de pe colacul de WC. Cô ấy nói rằng anh bảo có thể có thai khi ngồi bồn cầu. |
Pentru lăsarea colacului de WC ridicat si pentru sforăit si... Không phải vì tội thật, mà vì quên dập bệ xí, ngáy khi ngủ... |
E un colac. Bánh vòng đây. |
Folosesti colac. Chị cần phải có phao cơ đấy. |
Şi eu ce să zic că laşi întotdeauna colacul de la WC ridicat? Còn anh vẫn luôn dựng nắp ngồi bàn cầu lên thì sao? |
DryBath este comoditatea unui om bogat dar colacul de salvare al unuia sărac. DryBath thuận tiện cho người giàu và là cứu cánh cho người nghèo. |
Daca trebuie sa mergi la baie în miezul noptii, fie aprinzi lumina de la baie, fie stai pe colac. Nếu anh cần đi đâu vào giữa đêm kể cả tắt đèn phòng tắm hay ngồi xuống. |
Cine a lăsat colacul sus? Ai giở nắp ngồi bồn cầu lên vậy? |
Ai un colac de salvare? Cô có phao cứu sinh không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colac trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.