coeficient trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coeficient trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coeficient trong Tiếng Rumani.

Từ coeficient trong Tiếng Rumani có nghĩa là hệ số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coeficient

hệ số

S-ar putea lua in considerare, folosind o runda cu un coeficient balistic superioare.
Mày nên cân nhắc khi sử dụng băng đạn với hệ số đạn đạo cao cấp đi.

Xem thêm ví dụ

Are și cel mai scăzut coeficient aerodinamic de rezistență dintre toate mașinile de aceste dimensiuni.
Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ.
Cu un coeficient de inteligenţă peste 130.
Chỉ số thông minh trên 130.
Asta a dus până la urmă să controleze Telecom Italia cu un coeficient de 26.
Điều này dẫn đến việc ông ta có sự kiểm soát ở Telecom Italia với tỷ số vay vốn là 26.
Acest coeficient în America i- ar lua unui cuplu cinci ani să- l câştige, dar în China sunt 30- 40 de ani cu preţurile imobiliare în creştere vertiginoasă.
Với tỉ lệ đó ở Mỹ một cặp vợ chồng chỉ cần kiếm tiền trong 5 năm, nhưng ở Trung Quốc, đó là 30 đến 40 năm vì giá bất động sản tăng phi mã.
Restul mașinii trebuie să fie foarte ușor pentru a compensa greutatea bateriei. E necesar un coeficient aerodinamic bun pentru autonomie ridicată.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
Max von Laue (1907) a demonstrat că coeficientul de antrenare Fresnel poate fi ușor explicat ca o consecință naturală a formulei relativiste pentru compunerea vitezelor(d), și anume: Viteza luminii în apa în repaus este c/n.
Max von Laue (1907) đã cho thấy hệ số kéo của Fresnel có thể được suy ra dễ dàng từ công thức tương đối tính để cộng vận tốc, cụ thể: Tốc độ ánh sáng trong nước đứng yên là c/n.
Nu cred că inteligenta poate fi cuantificată cu acuratete... dar am, într-adevăr, un coeficient de inteligentă de 187, o memorie forografică si pot citi 20.000 de cuvinte pe minut.
Tôi không tin tình báo có thể được định lượng chính xác - nhưng tôi có một I.Q. của 187 và một Eidetic bộ nhớ và có thể đọc 20.000 từ mỗi phút.
„Şi mai impresionant, afirmă revista Psychology Today, este faptul că la vîrsta de cinci ani, copii care au fost puşi imediat alături de mamele lor au un coeficient de inteligenţă substanţial superior şi un nivel mai avansat la testele de vocabular decît copiii care au fost trataţi conform procedurilor clinice standard.“
Báo Tâm lý học ngày nay ghi nhận: “Rõ ràng hơn nữa, lúc lên năm tuổi, những đứa trẻ nào đã được tiếp xúc lâu dài với người mẹ thường thông minh hơn nhiều và có điểm cao hơn khi được trắc nghiệm về ngôn ngữ so với những đứa trẻ bị đem đi khỏi mẹ nó lúc mới sanh ra”.
Primul reprezintă coeficientul Engels, care explică cum costurile nevoilor zilnice au scăzut în procente de- a lungul ultimelor decenii, în ceea ce priveşte veniturile familiei, la aproximativ 37 şi ceva la sută.
Đầu tiên là hệ số Engels thể hiện chi phí nhu cầu thiết yếu hàng ngày đã giảm tỉ lệ trong suốt thập kỷ qua, về mặt thu nhập gia đình, tới khoảng 37%
El a reușit să calculeze coeficientul de antrenare Fresnel ca urmare a interacțiunii dintre apa în mișcare cu o apă neantrenată.
Ông đã thành công trong việc suy ra công thức hệ số kéo của Fresnel, như là hệ quả của tương tác giữa nước chuyển động với một ête không kéo.
(Aplauze) Să fi fost pentru că femeile obţin de obicei un punctaj mai mare la Testul de Citire a Minţii, ajungându-se la dublarea a coeficientului de empatie?
(Vỗ tay) Điều này bởi vì phụ nữ thường đạt điểm cao trong bài "Khả năng đọc ý nghĩ từ mắt", vậy là, ta có thể nhân đôi năng suất nhờ điểm số đồng cảm cao ư?
În acelaşi document se menţiona un studiu potrivit căruia copiii care primesc iubire şi atenţie încă de când sunt foarte mici au un coeficient de inteligenţă cu mult mai mare decât copiii neglijaţi.
Tài liệu này cũng trích dẫn một bài nghiên cứu cho biết trẻ em được yêu thương và quan tâm ngay từ những năm tháng đầu đời dường như có chỉ số IQ (chỉ số thông minh) cao hơn nhiều so với những em bị bỏ rơi.
Folosind o versiune la scară mai mare a aparatului lui Michelson, conectat direct la conducta principală de apă din Amsterdam, Zeeman a reușit să efectueze măsurători extinse folosind lumină monocromatică variind de la violet (4358 Å) până la roșu (6870 Å) pentru a confirma lui coeficientul modificat al lui Lorentz.
Sử dụng một phiên bản lớn hơn của dụng cụ của Michelson, với các ống nước được nối trực tiếp đến đường ống dẫn nước của thành phố Amsterdam, Zeeman đã có thể thực hiện đo đạc trong thời gian dài, dùng ánh sáng đơn sắc, từ bước sóng 4358 Å (tím) đến 6870 Å (đỏ) để xác nhận công thức hệ số kéo có bổ sung hiệu ứng tán sắc của Lorentz..
Studiile au arătat că memoria strălucită a unora dintre cei ce s-au remarcat la Campionatul Mondial de Memorare, ţinut anual, nu se datora neapărat unui coeficient de inteligenţă superior.
Cuộc nghiên cứu những người có thứ hạng cao trong Giải vô định trí nhớ quốc tế hằng năm (World Memory Championships) cho thấy trí nhớ siêu việt của họ không nhờ vào trí năng đặc biệt nào.
Însă aceste două țări, au un coeficient GINI identic - care măsoară inegalitatea veniturilor.
Tuy nhiên, hai quốc gia này có hệ số GINI về bình đăng thu nhập giống hệt nhau.
E un idiot periculos care are un coeficient de inteligenţă ridicat.
Ông ta là kẻ ngu nguy hiểm tình cờ có được IQ cao.
Coeficientul meu de inteligență nu se redusese.
IQ của tôi không giảm
S-ar putea lua in considerare, folosind o runda cu un coeficient balistic superioare.
Mày nên cân nhắc khi sử dụng băng đạn với hệ số đạn đạo cao cấp đi.
Conform studiului efectuat de Mario Pei în 1949, care compară gradul de evoluție al limbilor față de limba din care provin, iată aici coeficientul de evoluție pentru limbile romanice în comparație cu limba latină: Limba sardă: 8%; Limba italiană: 12%; Limba spaniolă: 20%; Limba română: 23,5%; Limba catalană: 24%; Limba occitană (provensală): 25%; Limba portugheză: 31%; Limba franceză: 44%.
Ông phân tích mức độ khác biệt của các ngôn ngữ so với ngôn ngữ mà chúng thừa hưởng, chẳng hạn trong trường hợp này là so sánh các ngôn ngữ Rôman với tiếng Latinh trong các khía cạnh: âm vị học, biến tố, cú pháp, từ vựng, ngữ điệu,...Sau đây là kết quả (số càng lớn thì tức là ngôn ngữ đó càng xa cách với tiếng Latinh) Tiếng Sardegna: 8%; Tiếng Ý: 12%; Tiếng Tây Ban Nha: 20%; Tiếng România: 23,5%; Tiếng Occitan: 25%; Tiếng Bồ Đào Nha: 31%; Tiếng Pháp: 44%.
Are și cel mai scăzut coeficient aerodinamic de rezistență dintre mașinile de aceste dimensiuni.
Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ.
În principiu, gândiți-vă că de fiecare dată când spuneți povestea binelui contra răului, vă scade coeficientul de inteligență cu cel puțin zece puncte.
Giống như quy tắc ngón tay cái đơn giản, hãy tưởng tượng mỗi lần bạn kể câu chuyện cái thiện chống cái ác, bạn đang đơn giản tự làm giảm IQ của mình đi 10 điểm hoặc hơn.
Piloții AVG fuseseră antrenați să exploateze la maximum avantajele avioanelor lor P-40: foarte robuste, înarmate puternic cu armament greu, relativ rapide în picaje și în luptele de la altitudine mică și cu un coeficient ridicat de rotații.
Phi công AVG được huấn luyện để khai thác ưu thế của những chiếc Curtiss P-40; rất chắc chắn, vũ khí mạnh, nhanh hơn khi bổ nhào và khi bay ngang ở cao độ thấp, và tốc độ lộn vòng tốt.
Coeficientul Gini a trecut deja de linia periculoasă de 0, 4.
Hệ số Gini đã vượt qua mức nguy hiểm là 0. 4
E necesar un coeficient aerodinamic bun pentru autonomie ridicată.
Thực ra, những khách hàng của dòng xe S đang cạnh tranh với nhau để đạt được quãng đường dài nhất.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coeficient trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.