code access security trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ code access security trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ code access security trong Tiếng Anh.
Từ code access security trong Tiếng Anh có nghĩa là bảo mật truy nhập mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ code access security
bảo mật truy nhập mã(A mechanism provided by the common language runtime whereby managed code is granted permissions by security policy and these permissions are enforced, helping to limit the operations that the code will be allowed to perform.) |
Xem thêm ví dụ
I'll have the access code cracked and security disabled before you could say " breaking and entering. " Tôi có thể phá mã đăng nhập và vô hiệu hóa an ninh trước khi anh nói " phá và xâm nhập ". |
Shadowspire's getting the access codes for a secure vault in the sublevel. Shadowspire đang nhận được mã mở hầm an toàn dưới tầng ngầm. |
In addition, we suggest that you review your site’s security to ensure that unauthorised individuals aren't able to access your website's source code. Ngoài ra, chúng tôi đề nghị bạn nên xem xét bảo mật của trang web để chắc chắn rằng các cá nhân không được ủy quyền không thể truy cập vào mã nguồn trên trang web của bạn. |
Other cited reasons to develop the system include the United States embargo against Cuba which made it hard for Cubans to buy and update Windows, as well as potential security issues feared by the Cuban government because of the U.S. government's access to Microsoft's source code. Theo các viện dẫn khác, lý do để phát triển Nova bao gồm các lệnh cấm vận của Hoa Kỳ đối với Cuba đã gây khó khăn cho người dân Cuba để mua và cập nhật Windows, cũng như sự lo sợ các vấn đề bảo mật tiềm năng của chính phủ Cuba bởi các cáo buộc chính phủ Mỹ truy cập vào mã nguồn của Microsoft. |
I have access to security codes... surveillance plans, the works. Tôi có mã an ninh, sơ đồ... chi tiết... |
The type of add-ins supported differ by Office versions: Office 97 onwards (standard Windows DLLs i.e. Word WLLs and Excel XLLs) Office 2000 onwards (COM add-ins) Office XP onwards (COM/OLE Automation add-ins) Office 2003 onwards (Managed code add-ins – VSTO solutions) Microsoft Office has a security feature that allows users to encrypt Office (Word, Excel, PowerPoint, Access, Skype Business) documents with a user-provided password. Loại add-in được hỗ trợ thay đổi theo phiên bản Office: Office 97 về sau (Windows DLL như Word WLLs và Excel XLLs) Office 2000 về sau (add-in COM) Office XP về sau (add-in COM/OLE tự động) Office 2003 về sau (Add-in được kiểm soát mã – VSTO) Bài chi tiết: Microsoft Office bảo mật mật khẩu Microsoft Office có một tính năng bảo mật cho phép người dùng mã hóa văn bản Office (Word, Excel, PowerPoint, Access, Skype Business) bằng một mật khẩu từ người dùng. |
Access to the codes requires the highest security. Để biết được mật mã cần quyền an ninh tối cao. |
The blueprints of the currency centre, security protocols and... all codes to access the building. Các bản thiết kế của trung tâm tiền tệ, giao thức bảo mật và... tất cả mã số truy nhập vào tòa nhà |
If it's at least 12 hours, then we head down there use her security code to gain access and we take every barrel we can. Nếu có hơn 12 giờ, ta sẽ phóng tới đó, dùng mã an ninh của cô ta để thâm nhập, rồi mang về được bao nhiêu thùng thì mang. |
But Vietnam’s Criminal Procedure Code stipulates that the Procurator of the People’s Supreme Procuracy can decide to hold a suspect for violation of national security in detention until investigation is concluded (article 173, clause 5), and can restrict the detainee’s access to legal counsel until after investigation is concluded (article 74). Nhưng Bộ luật Tố tụng Hình sự có quy định rằng Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao có thể quyết định tạm giam nghi can phạm tội về an ninh quốc gia cho đến khi kết thúc điều tra (điều 173, khoản 5), và có thể không cho can phạm tiếp xúc với người bào chữa cho đến khi kết thúc điều tra (điều 74). |
Vietnam’s Criminal Procedure Code stipulates that the Procurator of the People’s Supreme Procuracy can decide to hold a suspect for violation of national security in detention until investigation is concluded (article 173, clause 5), and can restrict the detainee’s access to legal counsel until after investigation is concluded (article 74). Bộ luật Tố tụng Hình sự Việt Nam quy định rằng Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao có thể ra quyết định tạm giữ nghi can phạm tội về an ninh quốc gia cho đến khi hoàn tất điều tra (điều 173, khoản 5), và có thể cấm nghi can tiếp xúc với nguồn trợ giúp pháp lý cho đến khi kết thúc điều tra (điều 74). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ code access security trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới code access security
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.