co do; co się tyczy; odnośnie do trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ co do; co się tyczy; odnośnie do trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ co do; co się tyczy; odnośnie do trong Tiếng Ba Lan.
Từ co do; co się tyczy; odnośnie do trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là về, người đối diện, đối diện, còn như, trước mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ co do; co się tyczy; odnośnie do
về(as to) |
người đối diện(vis-à-vis) |
đối diện(vis-à-vis) |
còn như(as to) |
trước mặt(vis-à-vis) |
Xem thêm ví dụ
Ale co do drugiego pytania, połowa tych, którym się nie podobało, chciała projekt kontynuować. Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó, họ vẫn muốn nó được tiếp tục. |
Co do doświadczenia prezydenta, był w kierownictwie partii podczas jednej z najbardziej nieskutecznych dekad w historii Kongresu. Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội. |
Specjaliści na ogół są zgodni co do następujących oznak prawidłowego snu: Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
Uprzedzenia do nich podsycała rosnąca podejrzliwość Kościoła co do szczerości ich nawrócenia. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Możemy zrobić, co do nas należy. Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ |
Więc czego do cholery chcecie? Thế chúng mày muốn gì hả? |
Mogę podejmować decyzje co do własnego ciała. Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình. |
Bo oni mają co do ciebie plany. Vì họ có dự định cho anh rồi. |
Tej, nie mamy pojęcia, czego do cholery szukamy. Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì? |
Co do tych pieniędzy na statek... Vậy, ngay khi tôi có tiền để chế tạo tên lửa... |
" Oczywiście, " powiedział nieznajomy ", z pewnością -- ale, co do zasady, lubię być sam i spokojnie. " Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn. |
14, 15. (a) Jaki przykład co do układania planów na przyszłość opowiedział Jezus? 14, 15. a) Chúa Giê-su dùng minh họa nào để nói về việc lập kế hoạch cho tương lai? |
Co do cholery? Cái quái gì thế này. |
Oliver poprosił Boga, aby dał mu potwierdzenie co do Przywrócenia i zadania, jakie miał w nim odegrać. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
Czemu, do diabła, to robisz? Anh đang làm cái quái gì vậy? |
Postanowienie co do zbawienia Cung cấp sự cứu rỗi |
Ty i twoi bracia posiadacie coś, co do was nie należy. Ông và đạo hữu của ông đang sở hữu trái phép 1vật. |
/ Co, do cholery, / robią tu te dzieciaki, Lorraine? / Bọn nhóc làm cái quái gì ngoài đó mà đông thế, Lorraine? |
Chociaż istnieją rozmaite opinie na temat przyszłości naszej planety, co do jednego mamy pewność: Ziemia jest wyjątkowa. Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo. |
Nie ma co do tego wątpliwości, że Jezus Chrystus różnił się od grzesznych, ludzkich przywódców. Không ai có thể chối cãi là Giê-su Christ rất khác những nhà lãnh đạo phàm trần đầy tội lỗi. |
Tworzymy symulacje komputerowe, które, co do milisekundy, mierzą przejście z jednego zadania do drugiego. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Myliłem się co do ciebie. Tôi đã lầm về cậu. |
HISTORYCY nie są zgodni co do tego, kiedy zaczął panować perski król Artakserkses. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
Bez wiary, bez przekonania co do tego, kim jesteśmy? Không có niềm tin thì ta còn là gì? |
Przemawiając do króla Agryppy, Paweł kierował się rozwagą i podkreślił sprawy, co do których się z nim zgadzał. Khi nói với Vua Ạc-ríp-ba, Phao-lô cẩn trọng nhấn mạnh đến các điểm ông và Ạc-ríp-ba đồng ý. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ co do; co się tyczy; odnośnie do trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.